logo vui cười lên

Sát thủ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như băng nhóm, họ, chúng, vợ, quý ngài, chị/em gái, chúng tôi, chúng ta, mẹ vợ, mẹ chồng, anh em họ, con trai, nhi đồng, tù nhân, chồng, anh/em trai, ông bà, bố mẹ, kẻ giết người có chủ đích, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là sát thủ. Nếu bạn chưa biết sát thủ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Sát thủ tiếng anh là gì
Sát thủ tiếng anh là gì

Sát thủ tiếng anh là gì

Sát thủ tiếng anh gọi là assassin, phiên âm tiếng anh đọc là /əˈsæs.ɪn/.

Assassin /əˈsæs.ɪn/

Để đọc đúng tên tiếng anh của sát thủ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ assassin rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm assassin /əˈsæs.ɪn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ assassin thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Sát thủ là một kẻ chuyên nhận nhiệm vụ giết người một cách bí mật. Cho đến nay, sát thủ vẫn được coi là một nghề nghiệp bất hợp pháp và ảnh hưởng đến an ninh xã hội.
  • Từ assassin là để chỉ chung về sát thủ, còn cụ thể sát thủ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Kẻ giết người có chủ đích tiếng anh là gì

Sát thủ tiếng anh là gì
Sát thủ tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết sát thủ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Adoptive father /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/: bố nuôi
  • Man /mæn/: người đàn ông
  • Guy /ɡaɪ/: chàng trai, anh bạn (US – dude)
  • Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/: mẹ kế
  • Tourist /ˈtʊə.rɪst/: du khách
  • Adoptive mother /əˈdɒp.tɪv ˈmʌð.ər/: mẹ nuôi
  • Female /ˈfiː.meɪl/: nữ giới
  • Niece /niːs/: cháu gái
  • He /hiː/: anh ấy
  • Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: bà
  • Adoptive parent /əˈdɒp.tɪv ˈpeə.rənt/: bố mẹ nuôi
  • Husband /ˈhʌz.bənd/: chồng
  • Sister /ˈsɪs.tər/: chị/em gái
  • Honey /ˈhʌn.i/: người yêu
  • Killer /ˈkɪl.ər/: kẻ giết người
  • Wife /waɪf/: vợ
  • Twin brother /twɪn ˈbrʌð.ər/: anh em sinh đôi
  • Mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/: mẹ vợ, mẹ chồng
  • Sir /sɜːr/: quý ngài
  • Parent /ˈpeə.rənt/: bố mẹ
  • School leaver/ˌskuːlˈliː.vər/: học sinh mới tốt nghiệp trung học
  • Prison warden /ˈwɔː.dən ˈprɪz.ən/: người cai ngục
  • Admin /ˈæd.mɪn/: quản trị viên
  • Pre-teen /ˌpriːˈtiːn/: trẻ nhỏ nhi đồng (9 – 11 tuổi)
  • Woman /ˈwʊm.ən/: người phụ nữ
  • Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư
  • Prince /prɪns/: hoàng tử
  • Father-in-law /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/: bố vợ, bố chồng
  • Godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/: cha đỡ đầu
  • It /ɪt/: nó
  • Stepsister /ˈstepˌsɪs.tər/: chị/em khác cha hoặc khác mẹ
  • Thief /θiːf/: kẻ trộm
  • Boy /bɔɪ/: bé trai
  • People /ˈpiː.pəl/: mọi người
  • Son /sʌn/: con trai

Như vậy, nếu bạn thắc mắc sát thủ tiếng anh là gì thì câu trả lời là assassin, phiên âm đọc là /əˈsæs.ɪn/. Lưu ý là assassin để chỉ chung về sát thủ chứ không chỉ cụ thể về sát thủ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về sát thủ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ assassin trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ assassin rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ assassin chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ assassin ngay.



Bạn đang xem bài viết: Sát thủ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang