Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà, chú, cậu, bác, anh/em khác cha hoặc khác mẹ, kẻ cướp, con gái, bố nuôi, người phụ nữ, anh ấy, hàng xóm, người quen, cháu gái , anh em họ, bà bầu, thiên thần, chàng trai, anh bạn, kẻ giết người, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là chú bác. Nếu bạn chưa biết chú bác tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Chú bác tiếng anh là gì
Uncle /ˈʌŋ.kəl/
Để đọc đúng tên tiếng anh của chú bác rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ uncle rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm uncle /ˈʌŋ.kəl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ uncle thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Chú bác để chỉ một người nam giới là anh hoặc em của bố hoặc mẹ. Trong tiếng Việt thì chú là em trai của bố, còn bác là anh trai của bố hoặc mẹ. Còn em trai của mẹ gọi là cậu, anh trai của mẹ vẫn gọi là bác.
- Khi nói về Bác Hồ chúng ta sẽ gọi là Uncle Ho. Lưu ý là Uncle sẽ được viết hoa giống như khi các bạn nhắc đến Bác trong Bác Hồ thì từ Bác cũng được viết hoa.
- Từ uncle là để chỉ chung về chú bác, còn cụ thể chú bác như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Cô dì tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh
Sua khi đã biết chú bác tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/: mẹ kế
- Teen: thiếu niên (13 – 19 tuổi) (Adolescents/ teenager)
- Female /ˈfiː.meɪl/: nữ giới
- Generation Alpha /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈæl.fə/: thế hệ Gen Alpha (2013 – 2028)
- Adoptive father /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/: bố nuôi
- Gentleman /ˈdʒen.təl.mən/: quý ông
- Robber /ˈrɒb.ər/: kẻ cướp
- Boy /bɔɪ/: bé trai
- Killer /ˈkɪl.ər/: kẻ giết người
- Sister /ˈsɪs.tər/: chị/em gái
- Member /ˈmem.bər/: thành viên
- Sir /sɜːr/: quý ngài
- Child /tʃaɪld/: trẻ con (Children/kid)
- Expectant mother /ɪkˈspek.tənt ˈmʌð.ər/: bà bầu
- Baby /ˈbeɪ.bi/: em bé
- Burglar /ˈbɜː.ɡlər/: kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà
- Prince /prɪns/: hoàng tử
- King /kɪŋ/: vua
- Generation X /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈeks/: thế hệ Gen X (1965 - 1980)
- Admin /ˈæd.mɪn/: quản trị viên
- Stranger /ˈstreɪn.dʒər/: người lạ mặt
- Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư
- Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: bà
- Thief /θiːf/: kẻ trộm
- Generation Y /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈwaɪ/: thế hệ Gen Y (1981 - 1996)
- Parent /ˈpeə.rənt/: bố mẹ
- Cousin /ˈkʌz.ən/: anh em họ
- Girl /ɡɜːl/: bé gái
- Player /ˈpleɪ.ər/: người chơi
- Demon /ˈdiː.mən/: ác quỷ
- Adopted daughter /əˈdɒp.tɪd ˈdɔː.tər/: con gái nuôi
- Adopted son /əˈdɒp.tɪd son/: con trai nuôi
- Murderer /ˈmɜː.dər.ər/: kẻ giết người có chủ đích
- Adopted child /əˈdɒp.tɪd tʃaɪld/: con nuôi
- Stepbrother /ˈstepˌbrʌ.ðər/: anh em khác cha hoặc khác mẹ
Như vậy, nếu bạn thắc mắc chú bác tiếng anh là gì thì câu trả lời là uncle, phiên âm đọc là /ˈʌŋ.kəl/. Lưu ý là uncle để chỉ chung về chú bác chứ không chỉ cụ thể về chú bác như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về chú bác như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ uncle trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ uncle rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ uncle chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ uncle ngay.
Bạn đang xem bài viết: Chú bác tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng