logo vui cười lên

Nước Gioóc-đan tiếng anh là gì? Jordan hay Jordanian


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Gioóc-đan tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Gioóc-đan để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Gioóc-đan tiếng anh là gì
Nước Gioóc-đan tiếng anh là gì

Nước Gioóc-đan tiếng anh là gì

Nước Gioóc-đan tiếng anh viết là Jordan, phiên âm đọc là /ˈdʒɔː.dən/

Jordan /ˈdʒɔː.dən/

Để phát âm đúng từ Jordan các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Jordan thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Jordan là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (J).

Nước Gioóc-đan tiếng anh là gì
Nước Gioóc-đan tiếng anh là gì

Phân biệt Jordan và Jordanian

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Jordan và Jordanian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Jordan là tên của nước Gioóc-đan trong tiếng anh, còn Jordanian để chỉ những thứ thuộc về nước Gioóc-đan như là người Gioóc-đan, văn hóa Gioóc-đan, tiếng Gioóc-đan. Nếu bạn muốn nói về nước Gioóc-đan thì phải dùng từ Jordan chứ không phải Jordanian.

Nước Gioóc-đan tiếng anh là gì
Nước Gioóc-đan tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
  • Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
  • Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
  • United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
  • New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
  • Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
  • Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
  • Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
  • Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
  • South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
  • Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
  • Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
  • Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
  • Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
  • Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
  • Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
  • Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
  • Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
  • England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
  • Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
  • Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
  • Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
  • Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
  • Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
  • Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
  • Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
  • India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
  • Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
  • Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
  • Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
  • Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
  • Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
  • Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
  • Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
  • Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
  • Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
  • China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
  • East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
  • Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
  • Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
  • Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Gioóc-đan tiếng anh là gì thì câu trả lời là Jordan, phiên âm đọc là /ˈdʒɔː.dən/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (J) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Jordan còn có từ Jordanian các bạn hay bị nhầm lẫn, Jordanian nghĩa là người Gioóc-đan hoặc tiếng Gioóc-đan chứ không phải nước Gioóc-đan.



Bạn đang xem bài viết: Nước Gioóc-đan tiếng anh là gì? Jordan hay Jordanian

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang