logo vui cười lên

Nhà nghiên cứu đầu tư tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bếp trưởng, thợ sửa ống nước, nhân viên, thợ làm tóc, bác sĩ vật lý trị liệu, cố vấn giám đốc, gia sư, bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ, nghệ sĩ dương cầm, nghề săn đầu người, thợ hàn, bồi bàn nữ, nhà thơ, xe ôm, người giao hàng, tác giả, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nhà nghiên cứu đầu tư. Nếu bạn chưa biết nhà nghiên cứu đầu tư tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhà nghiên cứu đầu tư tiếng anh là gì
Nhà nghiên cứu đầu tư tiếng anh là gì

Nhà nghiên cứu đầu tư tiếng anh là gì

Nhà nghiên cứu đầu tư tiếng anh gọi là investment analyst, phiên âm tiếng anh đọc là /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/.

Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/

Để đọc đúng tên tiếng anh của nhà nghiên cứu đầu tư rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ investment analyst rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ investment analyst thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Nhà nghiên cứu đầu tư là người chuyên nghiên cứu thị trường để đưa ra các lời khuyên cho nhà đầu tư. Thường nhà nghiên cứu đầu tư sẽ kết hợp với nhiều bên nghiên cứu khác, căn cứ vào số liệu thống kê và cả những chuyên gia kinh tế để đưa ra hướng đầu tư phù hợp cho từng thời điểm.
  • Từ investment analyst là để chỉ chung về nhà nghiên cứu đầu tư, còn cụ thể nhà nghiên cứu đầu tư ở lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Nhà kinh tế học tiếng anh là gì

Nhà nghiên cứu đầu tư tiếng anh là gì
Nhà nghiên cứu đầu tư tiếng anh 

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài nhà nghiên cứu đầu tư thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Cook /kʊk/: đầu bếp
  • Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
  • Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
  • Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
  • Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
  • Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
  • Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
  • Nurse /nɜːs/: y tá
  • Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
  • Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
  • Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
  • Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
  • Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
  • Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
  • Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
  • Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
  • Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
  • Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
  • Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
  • Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
  • Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
  • Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
  • Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
  • Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
  • Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
  • Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
  • Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
  • Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
  • Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
  • Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
  • Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
  • Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
  • Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
  • Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
  • Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
Nhà nghiên cứu đầu tư tiếng anh là gì
Nhà nghiên cứu đầu tư tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhà nghiên cứu đầu tư tiếng anh là gì thì câu trả lời là investment analyst, phiên âm đọc là /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/. Lưu ý là investment analyst để chỉ chung về nhà nghiên cứu đầu tư chứ không chỉ cụ thể về nhà nghiên cứu đầu tư trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nhà nghiên cứu đầu tư trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ investment analyst trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ investment analyst rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ investment analyst chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ investment analyst ngay.



Bạn đang xem bài viết: Nhà nghiên cứu đầu tư tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang