logo vui cười lên

Mê cung tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như hòn đảo, vỉa hè, lớp học, quán rượu, cửa hàng đồ cổ, cửa hàng bách hóa, câu lạc bộ, siêu thị, tòa nhà chung cư, cửa hàng mỹ phẩm, trường tiểu học, cái hố, cái lỗ, nhà thờ lớn, thánh đường, cửa hàng từ thiện, trung tâm bowling, nhà thờ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là mê cung. Nếu bạn chưa biết mê cung tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Mê cung tiếng anh là gì
Mê cung tiếng anh là gì

Mê cung tiếng anh là gì

Mê cung tiếng anh gọi là maze, phiên âm tiếng anh đọc là /meɪz/.

Maze /meɪz/

Để đọc đúng tên tiếng anh của mê cung rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ maze rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm maze /meɪz/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ maze thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Mê cung là một hệ thống hành lang được thiết kế ngang dọc giao nhau phức tạp và có cả ngõ cụt, những người đi vào mê cung thường sẽ bị thiết kế này đánh lừa cảm giác và mất định hướng dẫn đến lạc bên trong mê cung không ra được. Những thông đạo ngầm dưới đất thông nhau cũng có thể tạo thành một mê cung, hoặc nhiều hàng cây được trồng tạo thành hàng rào cũng có thể tạo thành một mê cung.
  • Mê cung đôi khi còn được gọi là mê lộ hay mê đạo.
  • Từ maze là để chỉ chung về mê cung, còn cụ thể mê cung như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Lối đi tiếng anh là gì

Mê cung tiếng anh là gì
Mê cung tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài mê cung thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
  • Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
  • Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
  • Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
  • Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
  • Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
  • Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
  • Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
  • Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
  • Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
  • Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
  • Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
  • Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
  • Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
  • Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
  • Hill /hɪl/: đồi
  • Delta /ˈdel.tə/: đồng bằng
  • Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
  • Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
  • Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
  • Town /taʊn/: thị trấn
  • Class /klɑːs/: lớp học
  • Mine /maɪn/: hầm mỏ
  • Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
  • Lift /lɪft/: thang máy
  • Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
  • Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
  • Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
  • Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
  • Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
  • Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
  • Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
  • Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
  • Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
  • Floor /flɔːr/: sàn nhà
Mê cung tiếng anh là gì
Mê cung tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc mê cung tiếng anh là gì thì câu trả lời là maze, phiên âm đọc là /meɪz/. Lưu ý là maze để chỉ chung về mê cung chứ không chỉ cụ thể mê cung như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể mê cung như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ maze trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ maze rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ maze chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ maze ngay.



Bạn đang xem bài viết: Mê cung tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang