Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà sàn, ngõ, trạm xăng, trung tâm thương mại, tỉnh, cửa hàng bánh kẹo, thôn, xóm, nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung, tòa nhà chung cư, con sông, cửa hàng bán đồ chơi, đại lộ, bưu điện, trung tâm mua sắm, cửa hàng đồ cổ, triển lãm nghệ thuật, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là bệnh viện da liễu. Nếu bạn chưa biết bệnh viện da liễu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bệnh viện da liễu tiếng anh là gì
Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/
Để đọc đúng tên tiếng anh của bệnh viện da liễu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dermatology hospital rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ dermatology hospital thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Bệnh viện da liễu là bệnh viện chuyên khoa khám chữa bệnh về da liễu. Tất cả các vấn đề liên quan đến da từ các bệnh viêm da cho đến dị ứng hay các bệnh liên quan đến nấm da đều có thể tới khám chữa tại bệnh viện da liễu.
- Từ dermatology hospital là để chỉ chung về bệnh viện da liễu, còn cụ thể bệnh viện da liễu như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Trung tâm y tế tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài bệnh viện da liễu thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
- Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
- Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
- City /ˈsɪt.i/: thành phố
- Shop /ʃɒp/: cửa hàng
- Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
- Zoo /zuː/: sở thú
- Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
- Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
- Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
- Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
- Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
- Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
- Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
- DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
- Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
- Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
- Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
- City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
- Stream /striːm/: dòng suối
- Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
- House /haʊs/: ngôi nhà
- Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
- Park /pɑːk/: công viên
- Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
- Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
- Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
- Class /klɑːs/: lớp học
- Lift /lɪft/: thang máy
- Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
- Delta /ˈdel.tə/: đồng bằng
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
- District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
- Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bệnh viện da liễu tiếng anh là gì thì câu trả lời là dermatology hospital, phiên âm đọc là /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/. Lưu ý là dermatology hospital để chỉ chung về bệnh viện da liễu chứ không chỉ cụ thể bệnh viện da liễu như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bệnh viện da liễu như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ dermatology hospital trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dermatology hospital rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ dermatology hospital chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ dermatology hospital ngay.
Bạn đang xem bài viết: Bệnh viện da liễu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







