logo vui cười lên

Tiếng sấm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời tiết là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời tiết trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như độ ẩm cao, hanh khô, mưa đá, trời âm u nhiều mây, tuyết, mùa mưa, lạnh cóng, bão cát, mùa đông, mưa phùn, cơn bão, siêu bão, bão tố có sấm sét, bão tuyết, sấm (tiếng sấm), mùa xuân, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời tiết cũng rất quen thuộc đó là tiếng sấm. Nếu bạn chưa biết tiếng sấm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tiếng sấm tiếng anh là gì
Tiếng sấm tiếng anh là gì

Tiếng sấm tiếng anh là gì

Tiếng sấm tiếng anh gọi là thunder, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈθʌn.dər/.

Thunder /ˈθʌn.dər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của tiếng sấm rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ thunder rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm thunder /ˈθʌn.dər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ thunder thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Tiếng sấm là một hiện tượng thường gặp trong những cơn mưa, bão và thường đi kèm với sét (tia chớp) trên bầu trời. Khi xảy ra hiện tượng phóng điện giữa các đám mây sẽ sinh ra sét. Một tia sét có nhiệt độ lên đến 29.726 °C và phóng đi với vận tốc 100.000 km/s. Khi tia sét được sinh ra dẫn đến không khí xung quanh bị giãn nở đột ngột tạo thành tiếng sấm. Tuy sấm và sét sinh ra cùng lúc nhưng tốc độ của sét nhanh hơn nhiều lần so với tốc độ của sấm (tốc độ âm thanh) nên bạn thường sẽ thấy tia sét lóe lên sau đó 1 – 2 giây mới nghe thấy tiếng sấm.
  • Từ thunder là để chỉ chung về tiếng sấm, còn cụ thể tiếng sấm như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Bão tố có sấm sét tiếng anh là gì

Tiếng sấm tiếng anh là gì
Tiếng sấm tiếng anh là gì

Một số từ vựng thời tiết khác trong tiếng anh

Ngoài tiếng sấm thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời tiết rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các kiểu thời tiết khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Weather forecast /ˈweð.ə ˌfɔː.kɑːst/: dự báo thời tiết
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Sleet /sliːt/: mưa tuyết
  • Fine /faɪn/: trời khô ráo
  • Drought /draʊt/: khô hạn
  • Wet /wet/: ẩm ướt
  • Celsius /ˈsel.si.əs/: độ C
  • Weather /ˈweð.ər/: thời tiết
  • Typhoon /taɪˈfuːn/: bão hình thành ở Thái Bình Dương
  • Snowflake /ˈsnəʊ.fleɪk/: bông tuyết
  • Earthquake /ˈɜːθ.kweɪk/: động đất
  • Gloomy /ˈɡluː.mi/: trời ảm đạm
  • Humid /ˈhjuː.mɪd/: độ ẩm cao
  • Climate /ˈklaɪ.mət/: khí hậu
  • Baking hot /ˈbeɪ.kɪŋ hɒt /: nóng như lửa đốt
  • Temperature /ˈtem.prə.tʃər/: nhiệt độ
  • Storm cloud /ˈstɔːm ˌklaʊd/: mây bão
  • Cloud /klaʊd/: đám mây
  • Clear /klɪər/: trời trong trẻo, quang đãng
  • Autumn /ˈɔː.təm/: mùa thu (US – fall)
  • Downpour /ˈdaʊn.pɔːr/: mưa rào
  • Tornado /tɔːˈneɪ.dəʊ/: lốc xoáy, vòi rồng
  • Cyclone /ˈsaɪ.kləʊn/: bão hình thành ở Ấn Độ Dương
  • Cloudy /ˈklaʊ.di/: trời nhiều mây
  • Partially cloudy /ˈpɑː.ʃəl.i ˈklaʊ.di/: trời trong xanh nhiều mây
  • Fahrenheit /ˈfær.ən.haɪt/: độ F
  • Hot /hɒt/: nóng
  • Thunderstorm /ˈθʌn.də.stɔːm/: bão tố có sấm sét
  • Shower /ʃaʊər/: mưa lớn
  • Mist /mɪst/: sương muối
  • Sand storm /ˈsænd.stɔːm/: bão cát
  • Flood /flʌd/: lũ lụt
  • Snowstorm /ˈsnəʊ.stɔːm/: bão tuyết
  • Snow /snəʊ/: tuyết
  • Hurricane /ˈhʌr.ɪ.kən/: bão hình thành ở Đại Tây Dương
Tiếng sấm tiếng anh là gì
Tiếng sấm tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tiếng sấm tiếng anh là gì thì câu trả lời là thunder, phiên âm đọc là /ˈθʌn.dər/. Lưu ý là thunder để chỉ chung về tiếng sấm chứ không chỉ cụ thể tiếng sấm như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tiếng sấm như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ thunder trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ thunder rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ thunder chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ thunder ngay.



Bạn đang xem bài viết: Tiếng sấm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang