Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tiến sĩ, giáo sư, quay phim, người bán thịt, bưu tá, bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ, giáo viên dạy nhạc, ngư dân, người xẻ gỗ, chuyên viên thống kê, phó tiến sĩ, tác giả, người xách hành lý, đạo diễn, nữ diễn viên, kế toán, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là thủy thủ. Nếu bạn chưa biết thủy thủ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thủy thủ tiếng anh là gì
Sailor /ˈseɪ.lər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của thủy thủ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sailor rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm sailor /ˈseɪ.lər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ sailor thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Thủy thủ là những người làm việc trên những còn tàu lớn (tàu thủy) và là một thành viên của thủy thủ đoàn.
- Từ sailor là để chỉ chung về thủy thủ, còn cụ thể thủy thủ ở lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tàu thủy tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài thủy thủ thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
- Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
- Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
- Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Staff /stɑːf/: nhân viên
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Nurse /nɜːs/: y tá
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
- Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
- Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
- Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
- Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thủy thủ tiếng anh là gì thì câu trả lời là sailor, phiên âm đọc là /ˈseɪ.lər/. Lưu ý là sailor để chỉ chung về thủy thủ chứ không chỉ cụ thể về thủy thủ trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về thủy thủ trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ sailor trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sailor rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ sailor chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ sailor ngay.
Bạn đang xem bài viết: Thủy thủ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







