Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cố vấn tài chính, trưởng phòng dự án, nhân viên trực điện thoại, trưởng phòng, thạc sĩ, bác sĩ giải phẫu thần kinh, thợ làm móng, nhà từ thiện, nhân viên trực cửa, vũ công, giảng viên, thợ xăm hình, người đưa thư, phó tiến sĩ, cướp biển, phó giáo sư, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là phiên dịch viên. Nếu bạn chưa biết phiên dịch viên tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Phiên dịch viên tiếng anh là gì
Translator /trænzˈleɪtər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của phiên dịch viên rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ translator rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm translator /trænzˈleɪtər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ translator thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Phiên dịch viên là người có thể chuyển đổi giữa hai hoặc nhiều ngôn ngữ khác nhau ở dạng tiếng nói cho nhau. Nhờ đó, những người nói ngôn ngữ khác nhau có thể thông qua phiên dịch viên để trao đổi với nhau.
- Phiên dịch viên khác biên dịch viên. Phiên dịch viên là công việc dịch thuật tiếng nói giữa 2 hay nhiều ngôn ngữ cho nhau. Còn biên dịch viên là dịch thuật văn bản, chữ viết thành 1 hoặc nhiều ngôn ngữ khác nhau. Các bạn hiểu đơn giản phiên dịch viên là người hỗ trợ dịch khi giao tiếp, nói chuyện, còn biên dịch viên là người dịch tài liệu viết trên giấy hay email.
- Từ translator là để chỉ chung về nghề phiên dịch viên, còn cụ thể phiên dịch viên trong lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ phiên dịch viên tiếng Anh, phiên dịch viên tiếng Trung, phiên dịch viên tiếng Đức, phiên dịch viên tiếng Nga, phiên dịch viên tiếng Lào, …

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài phiên dịch viên thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Director /dəˈrektər/: đạo diễn
- Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
- Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
- Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
- Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Cook /kʊk/: đầu bếp
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học

Như vậy, nếu bạn thắc mắc phiên dịch viên tiếng anh là gì thì câu trả lời là translator, phiên âm đọc là /trænzˈleɪtər/. Lưu ý là translator để chỉ chung về phiên dịch viên chứ không chỉ cụ thể về phiên dịch viên trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về phiên dịch viên trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ translator trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ translator rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ translator chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ translator ngay.
Bạn đang xem bài viết: Phiên dịch viên tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng