Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ district vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ district như district tiếng anh là gì, district là gì, district tiếng Việt là gì, district nghĩa là gì, nghĩa district tiếng Việt, dịch nghĩa district, …

District tiếng anh là gì
District nghĩa tiếng Việt là quận, huyện. Quận là đơn vị hành chính trực thuộc nội thành của thành phố, còn huyện là đơn vị hành chính thuộc khu vực ngoại thành của thành phố. Trong một số trường hợp ghi địa chỉ người ta vẫn viết tắt từ này là Dist
District /ˈdɪs.trɪkt/
Để đọc đúng từ district trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ district. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Quận huyện tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết district tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với district trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
- Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
- Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
- Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
- Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
- Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
- Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
- Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
- Lift /lɪft/: thang máy
- Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
- Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
- Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
- Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
- Sea /siː/: biển
- Delta /ˈdel.tə/: đồng bằng
- Lake /leɪk/: hồ
- Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
- Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
- Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
- Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
- Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
- Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
- Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
- Studio /ˈstjuː.di.əʊ/: phòng thu
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
- Shed /ʃed/: nhà kho
- Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
- Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
- Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc district tiếng anh là gì, câu trả lời là district nghĩa là quận huyện. Để đọc đúng từ district cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ district theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: District tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm







