Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như bộ dụng cụ sơ cứu, cái dũa móng tay, con dao dọc giấy, cái lấy ráy tai, cái bông tăm, cái kẹp tóc, cái chung buộc tóc, cái bờm, cái lô uốn xoăn, sữa rửa mặt, cái kéo, cái bấm móng tay, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là bông gòn. Nếu bạn chưa biết bông gòn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bông gòn tiếng anh là gì
Cotton wool ball /ˌkɒt.ən ˈwʊl ˌbɔːl/
Để đọc đúng tên tiếng anh của bông gòn rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cotton wool ball rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˌkɒt.ən ˈwʊl ˌbɔːl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ cotton wool ball thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Sự khác nhau giữa cotton wool ball và cotton ball
Nếu các bạn tìm hiểu trong một số từ điển sẽ thấy có những từ điển giải nghĩa cái bông tăm là cotton wool ball nhưng cũng có từ điển giải nghĩa là cotton ball dẫn đến nhiều bạn thắc mắc hai từ này có gì khác nhau và liệu cotton ball có phải viết tắt của cotton wool ball không. Vuicuoilen sẽ giải thích từng vấn đề để các bạn biết sự khác nhau giữa hai từ này:
- Cotton ball và cotton wool ball đều có nghĩa là bông gòn
- Cotton ball không phải từ viết tắt của cotton wool ball
- Cotton wool ball là cách gọi của bông gòn trong tiếng anh, còn cotton ball là cách gọi của bông gòn trong tiếng Mỹ (Anh – Mỹ).
Như vậy, có thể thấy từ cotton ball và cotton wool ball đều có nghĩa là bông gòn, nhưng trong tiếng anh thì bông gòn gọi là cotton wool ball và trong tiếng Mỹ thì bông gòn được gọi là cotton ball. Các bạn nên lưu ý về sự khác nhau này để sử dụng từ cho đúng khi giao tiếp cũng như khi viết.

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài bông gòn thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Coffee-spoon /ˈkɒf.i spu:n/: cái thìa cà phê
- Dustpan /ˈdʌst.pæn/: cái hót rác
- Mattress /’mætris/: cái đệm
- Toothpaste /ˈtuːθ.peɪst/: kem đánh răng
- Dressing table /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbl/: cái bàn trang điểm
- Rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/: cái lăn bột
- Phone /foun/: điện thoại
- Clothes hanger /ˈkləʊðz ˌhæŋ.ər/: cái móc treo quần áo
- Nail clipper /neɪl ˈklɪp.ər/: cái bấm móng tay
- Water pitcher /ˈwɔː.tər ˈpɪtʃ.ər/: cái bình đựng nước
- Tray /trei/: cái mâm
- Brick /brɪk/: viên gạch, cục gạch
- Yoga mat /ˈjəʊ.ɡə ˌmæt/: cái thảm tập Yoga
- Battery /ˈbæt.ər.i/: cục pin
- Steamer /’sti:mə/: cái nồi hấp
- Frying pan /fraiη pӕn/: cái chảo rán
- Backpack /ˈbæk.pæk/: cái ba lô
- Shaving foam /ˈʃeɪ.vɪŋ fəʊm/: bọt cạo râu
- Bolster /ˈbəʊl.stər/: cái gối ôm
- Cardboard box /ˈkɑːd.bɔːd bɒks/: hộp các-tông
- Masking tape /ˈmɑːs.kɪŋ ˌteɪp/: băng dính giấy
- Wood burning stove /ˌwʊd.bɜː.nɪŋˈstəʊv/: bếp củi
- Bookshelf /ˈbʊk.ʃelf/: cái giá sách
- Electric kettle /iˈlek.trɪk 'ket.əl/: ấm siêu tốc, ấm điện
- Air conditioner /eə kən’di∫nə/: điều hòa

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bông gòn tiếng anh là gì thì câu trả lời là cotton wool ball, phiên âm đọc là /ˌkɒt.ən ˈwʊl ˌbɔːl/. Lưu ý là cotton wool ball để chỉ chung về bông gòn chứ không chỉ cụ thể về loại bông gòn nào cả, nếu bạn muốn nói cụ thể về loại bông gòn nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại bông gòn đó. Về cách phát âm, từ cotton wool ball trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cotton wool ball rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ cotton wool ball chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.
Bạn đang xem bài viết: Bông gòn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng