Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh như phó giáo sư, nhân viên ngân hàng, chuyên viên thống kê, quay phim, thợ cắt tóc nam, ca sĩ, nhà khoa học, thư ký riêng, nhân viên lễ tân, xe ôm, người quét dọn, thợ mộc, nhạc sĩ, nhạc trưởng, nha sĩ, người giao hàng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là đạo diễn. Nếu bạn chưa biết đạo diễn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Đạo diễn tiếng anh là gì
Director /dəˈrektər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của đạo diễn rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ director rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /dəˈrektər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ director thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ director để chỉ chung cho đạo diễn, còn cụ thể đạo diễn trong lĩnh vực nào thì sẽ có cách gọi cụ thể. Ví dụ như đạo diễn phim truyền hình, đạo diễn kịch nói, đạo diễn cải lương, đạo diễn tuồng chèo, đạo diễn clip ca nhạc, đạo diễn quảng cáo, đạo diễn show truyền hình, …
Xem thêm: Diễn viên nam tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài đạo diễn thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
- Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
- Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
- Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
- Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
- Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
- Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ

Như vậy, nếu bạn thắc mắc đạo diễn tiếng anh là gì thì câu trả lời là director, phiên âm đọc là /dəˈrektər/. Lưu ý là director để chỉ chung về đạo diễn chứ không chỉ cụ thể về đạo diễn trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về đạo diễn trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ director trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ director rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ director chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Đạo diễn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







