logo vui cười lên

Người mẫu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh như nghệ sĩ ghita, nhà văn, nông dân, nhà khoa học, người xách hành lý, thợ cắt tóc nam, kế toán, nhiếp ảnh gia, thợ xây, nhà tạo mẫu tóc, nhạc trưởng, nhà điêu khắc, nhà thơ, nhà chính trị gia, người bán cá, ca sĩ, đầu bếp, nhà vật lý, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là người mẫu. Nếu bạn chưa biết người mẫu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Người mẫu tiếng anh là gì
Người mẫu tiếng anh là gì

Người mẫu tiếng anh là gì

Người mẫu tiếng anh gọi là model, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈmɑːdl/.

Model /ˈmɑːdl/

Để đọc đúng tên tiếng anh của người mẫu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ model rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈmɑːdl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ model thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ model để chỉ chung về người mẫu chứ không chỉ cụ thể về người mẫu trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về người mẫu trong lĩnh vực nào thì sẽ có cách gọi cụ thể khác nhau.

Người mẫu tiếng anh là gì
Người mẫu tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài người mẫu thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
  • Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
  • Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
  • Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
  • Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
  • Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
  • Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
  • Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
  • Cook /kʊk/: đầu bếp
  • Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
  • Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
  • Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
  • Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
  • Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
  • Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
  • Professor /prəˈfesər/: giáo sư
  • Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
  • Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
  • Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
  • Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
  • Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
  • Staff /stɑːf/: nhân viên
  • Chef /ʃef/: bếp trưởng
  • Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
  • Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
  • Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
  • Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
  • Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
  • Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
  • Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
  • Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
  • Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
  • Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
  • Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
  • Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
Người mẫu tiếng anh là gì
Người mẫu tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc người mẫu tiếng anh là gì thì câu trả lời là model, phiên âm đọc là /ˈmɑːdl/. Lưu ý là model để chỉ chung về người mẫu chứ không chỉ cụ thể về người mẫu trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về người mẫu trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ model trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ model rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ model chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Người mẫu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang