logo vui cười lên

Thu ngân tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh như hướng dẫn viên du lịch, nhà địa chất học, giảng viên, lính cứu hỏa, thợ may, người mẫu, thợ xây, kỹ sư, người bán hàng, nhà tạo mẫu, thẩm phán, nhà hóa học, nhân viên ngân hàng, kỹ thuật viên, nhà tư vấn, nhân viên dọn phòng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nghề thu ngân. Nếu bạn chưa biết nghề thu ngân tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thu ngân tiếng anh là gì
Thu ngân tiếng anh là gì

Thu ngân tiếng anh là gì

Thu ngân tiếng anh gọi là cashier, phiên âm tiếng anh đọc là /kæˈʃɪr/.

Cashier /kæˈʃɪr/

Để đọc đúng tên tiếng anh của nghề thu ngân rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cashier rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /kæˈʃɪr/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ cashier thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ cashier để chỉ chung về nghề thu ngân chứ không chỉ cụ thể về thu ngân trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về thu ngân trong lĩnh vực nào thì sẽ có cách gọi cụ thể khác nhau.

Xem thêm: Nghề nghiệp bằng tiếng anh

Thu ngân tiếng anh là gì
Thu ngân tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài thu ngân thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
  • Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
  • Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
  • Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
  • Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
  • Cook /kʊk/: đầu bếp
  • Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
  • Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
  • Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
  • Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
  • Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
  • Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
  • Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
  • Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
  • Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
  • Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
  • Professor /prəˈfesər/: giáo sư
  • Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
  • Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
  • Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
  • Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
  • Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
  • Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
  • Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
  • Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
  • Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
  • Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
  • Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
  • Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
  • Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
  • Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
  • Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
  • Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
  • Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
  • Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
Thu ngân tiếng anh là gì
Thu ngân tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nghề thu ngân tiếng anh là gì thì câu trả lời là cashier, phiên âm đọc là /kæˈʃɪr/. Lưu ý là cashier để chỉ chung về nghề thu ngân chứ không chỉ cụ thể về thu ngân trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nghề thu ngân trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ cashier trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cashier rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ cashier chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Thu ngân tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang