logo vui cười lên

Con bọ cánh cứng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con cánh cam, con bọ hung, con ve sầu, con bọ rùa, con giun đất, con chuồn chuồn kim, con chấu chấu, con ếch, con cóc, con ruồi, con muỗi, con bọ ngựa, con chim sẻ, con bọ xít, con kiến, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con bọ cánh cứng. Nếu bạn chưa biết con bọ cánh cứng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con bọ cánh cứng tiếng anh là gì
Con bọ cánh cứng tiếng anh là gì

Con bọ cánh cứng tiếng anh là gì

Con bọ cánh cứng tiếng anh gọi là beetle, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈbiː.təl/

Beetle /ˈbiː.təl/

Để đọc đúng tên tiếng anh của con bọ cánh cứng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ beetle rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈbiː.təl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ beetle thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ beetle để chỉ chung về con bọ cánh cứng nhưng không chỉ cụ thể về loại bọ cánh cứng nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loài bọ cánh cứng nào thì phải gọi tên theo từng loài ví dụ như con cánh cam, con bọ hung, con bọ rùa, con bọ xít, con đom đóm, con xén tóc, …

Con bọ cánh cứng tiếng anh là gì
Con bọ cánh cứng tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con bọ cánh cứng thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Firefly /ˈfaɪə.flaɪ/: con đom đóm
  • Snow leopard /snəʊˈlep.əd/: con báo tuyết
  • Tick /tɪk/: con bọ ve
  • Ant /ænt/: con kiến
  • Starfish /ˈstɑː.fɪʃ/: con sao biển
  • Kangaroo /ˌkæŋ.ɡərˈuː/: con chuột túi
  • Calve /kɑːvs/: con bê, con bò con (con bê), con nghé (con trâu con)
  • Falcon /ˈfɒl.kən/: con chim ưng
  • Blue whale /bluː weɪl/: cá voi xanh
  • Panther /ˈpæn.θər/: con báo đen
  • Beaver /ˈbiː.vər/: con hải ly
  • Deer /dɪə/: con nai
  • Panda /ˈpæn.də/: con gấu trúc
  • Pheasant /ˈfez.ənt/: con gà lôi
  • Hummingbird /ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/: con chim ruồi
  • Toad /təʊd/: con cóc
  • Goat /ɡəʊt/: con dê
  • Flamingo /fləˈmɪŋ.ɡəʊ/: con chim hồng hạc
  • Yak /jæk/: bò Tây Tạng
  • Shark /ʃɑːk/: cá mập
  • Boar /bɔː/: con lợn đực, con lợn rừng
  • Kitten /ˈkɪt.ən/: con mèo con
  • Muscovy duck /ˈmʌskəvɪ dʌk/: con ngan
  • Frog /frɒɡ/: con ếch
  • Goldfish /’ɡoʊld,fɪʃ/: con cá vàng
  • Cat /kæt/: con mèo
  • Highland cow /haɪ.lənd ˈkaʊ/: bò tóc rậm
  • Larva /ˈlɑː.və/: ấu trùng, con non chưa trưởng thành
  • Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: chim đà điểu châu phi
  • Swordfish /ˈsɔːrdfɪʃ/: cá kiếm
  • Gosling /’gɔzliη/: con ngỗng con
  • Sow /sou/: con lợn cái (lợn nái)
  • Platypus /ˈplæt.ɪ.pəs/: thú mỏ vịt
  • Otter /ˈɒt.ər/: con rái cá
  • Walrus /ˈwɔːl.rəs/: con voi biển
Con bọ cánh cứng tiếng anh là gì
Con bọ cánh cứng tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con bọ cánh cứng tiếng anh là gì thì câu trả lời là beetle, phiên âm đọc là /ˈbiː.təl/. Lưu ý là beetle để chỉ chung về con bọ cánh cứng chứ không chỉ cụ thể về loài bọ cánh cứng nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con bọ cánh cứng thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loài đó. Về cách phát âm, từ beetle trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ beetle rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ beetle chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Con bọ cánh cứng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang