Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật quen thuộc như con dê, con trâu, con ngựa, con bò tót, con bò rừng, con bò Tây Tạng, con lợn rừng, con bê, con tê giác, con lừa, con voi, con cá sấu, con hươu, con diều hâu, con lạc đà, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con bò sữa. Nếu bạn chưa biết con bò sữa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con bò sữa tiếng anh là gì
Friesian /ˈfriː.ʒən/
Để đọc đúng tên tiếng anh của con bò sữa rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cow và friesian rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của hai từ này thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Xem thêm: Con bò tiếng anh là gì

Sự khác nhau giữa cow và friesian
Như vừa nói ở trên, cow và friesian đều để nói về con bò sữa. Tuy nhiên, hai từ này có sự khác biệt nhất định chứ không hề giống nhau. Cow là để chỉ về con bò nói chung, từ này cũng để chỉ về con bò cái hay con bò sữa nói chung. Còn cụ thể loai bò sữa nào sẽ có từ vựng riêng để chỉ cụ thể. Ví dụ như friesian là để chỉ về loại bò sữa Hà Lan. Do đó, cow là để chỉ chung chung cho tất cả các loại bò sữa, còn friesian là để chỉ về loại bò sữa Hà Lan.

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con bò sữa thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Llama /ˈlɑː.mə/: lạc đà không bướu
- Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/: con bọ cạp
- Gander /’gændə/: con ngỗng đực
- Woodpecker /ˈwʊdˌpek.ər/: con chim gõ kiến
- Frog /frɒɡ/: con ếch
- Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: con bạch tuộc
- Panda /ˈpæn.də/: con gấu trúc
- Parrot /ˈpær.ət/: con vẹt
- Stink bug /stɪŋk bʌɡ/: con bọ xít
- Sardine sɑːˈdiːn/: con cá mòi
- Kitten /ˈkɪt.ən/: con mèo con
- Eel /iːl/: con lươn
- Otter /ˈɒt.ər/: con rái cá
- Snake /sneɪk/: con rắn
- Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: con châu chấu
- Carp /ka:p/: cá chép
- Goose /gu:s/: con ngỗng (ngỗng cái)
- Snail /sneɪl/: con ốc sên (có vỏ cứng bên ngoài)
- Zebu /ˈziː.buː/: bò U (bò Zebu)
- Hen /hen/: con gà mái
- Chimpanzee /ˌtʃɪm.pænˈziː/: vượn Châu phi
- Squirrel /ˈskwɪr.əl/: con sóc
- Hawk /hɔːk/: con diều hâu
- Ladybird /ˈleɪ.di.bɜːd/: con bọ rùa
- Seagull /ˈsiː.ɡʌl/: chim hải âu
- Fawn /fɔːn/: con nai con
- Mouse /maʊs/: con chuột (thường chỉ các loại chuột nhỏ)
- Firefly /ˈfaɪə.flaɪ/: con đom đóm
- Hound /haʊnd/: con chó săn
- Muscovy duck /ˈmʌskəvɪ dʌk/: con ngan
- Skate /skeit/: cá đuối
- Falcon /ˈfɒl.kən/: con chim ưng
- Wild boar /ˌwaɪld ˈbɔːr/: con lợn rừng (lợn lòi)
- Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/: con rết
- Whale /weɪl/: con cá voi
Như vậy, nếu bạn thắc mắc con bò sữa tiếng anh là gì thì câu trả lời là cow và friesian. Lưu ý là cow để chỉ về con bò sữa nói chung, còn friesian là để chỉ về giống bò sữa Hà Lan. Về cách phát âm, từ friesian và cow trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ friesian và cow chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Con bò sữa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng