logo vui cười lên

Cola tiếng anh là gì – Chủ đề về đồ uống


Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng tiếng anh về đồ uống. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ cola vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ cola như cola tiếng anh là gì, cola là gì, cola tiếng Việt là gì, cola nghĩa là gì, nghĩa cola tiếng Việt, dịch nghĩa cola, …

Vui Cười Lên
Cola tiếng anh là gì

Cola tiếng anh là gì

Cola nghĩa tiếng Việt là nước ngọt có ga

Cola /ˈkəʊ.lə/

Để đọc đúng từ cola trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ cola. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Nước ngọt có ga tiếng anh là gì

Nước ngọt có ga tiếng anh là gì
Cola tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết cola tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với cola trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Strawberry juice /ˈstrɔː.bər.i ˌdʒuːs/: nước ép dâu tây
  • Tomato juice /təˈmɑː.təʊ ˌdʒuːs/: nước cà chua ép
  • Orange smoothie /ˈɒr.ɪndʒ ˈsmuː.ði/: sinh tố cam
  • Ginger tea /ˈdʒɪn.dʒər tiː/: trà gừng
  • Warm water /wɔːm ˈwɔː.tər/: nước ấm
  • Green tea /ˌɡriːn ˈtiː/: trà xanh
  • Black tea /ˌblæk ˈtiː/: trà đen
  • Latte /ˈlæt.eɪ/: cà phê sữa
  • Coconut water /ˈkəʊ.kə.nʌt ˌwɔː.tər/: nước dừa
  • Grape smoothie /ɡreɪp ˈsmuː.ði/: sinh tố nho
  • White coffee /waɪt ˈkɒfi/: cà phê trắng
  • Bubble milk tea /ˈbʌbl mɪlk tiː/: trà sữa
  • Egg coffee /eɡ ˈkɒf.i/: cà phê trứng
  • Milk /mɪlk/: sữa
  • Grapefruit juice /ˈɡreɪp.fruːt ˌdʒuːs/: nước bưởi ép
  • Lychee smoothie /ˈlaɪ.tʃiː ˈsmuː.ði/: sinh tố vải
  • Pumpkin smoothie /ˈpʌmp.kɪn ˈsmuː.ði/: sinh tố bí đỏ
  • Lemonade /ˌlem.əˈneɪd/: nước chanh
  • Lychee juice /ˈlaɪ.tʃiː ˌdʒuːs/: nước ép quả vải
  • Barley water /ˌbɑː.li ˈwɔː.tər/: nước lúa mạch
  • Irish coffee /ˌaɪə.rɪʃ ˈkɒf.i/: cà phê Ai-len
  • Tisane /tɪˈzæn/: trà thảo mộc (Herbal tea)
  • Chocolate /ˈtʃɒk.lət/: nước sô-cô-la nóng (US – hot chocolate)
  • Custard-apple smoothie /kʌstərd ˈæpəl ˈsmuːðiz/: sinh tố mãng cầu
  • Coffee /ˈkɒf.i/: cà phê

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc cola tiếng anh là gì, câu trả lời là cola nghĩa là nước ngọt có ga. Để đọc đúng từ cola cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ cola theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Cola tiếng anh là gì - Chủ đề về đồ uống

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang