Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ doorman vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ doorman như doorman tiếng anh là gì, doorman là gì, doorman tiếng Việt là gì, doorman nghĩa là gì, nghĩa doorman tiếng Việt, dịch nghĩa doorman, …

Doorman tiếng anh là gì
Doorman /ˈdɔː.mən/
Để đọc đúng từ doorman trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ doorman. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nhân viên trực cửa tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết doorman tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với doorman trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
- Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
- Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
- Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
- Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
- Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
- Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Nurse /nɜːs/: y tá
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
- Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
- Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
- Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
- Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc doorman tiếng anh là gì, câu trả lời là doorman nghĩa là nhân viên trực cửa. Để đọc đúng từ doorman cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ doorman theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Doorman tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp







