logo vui cười lên

Confin tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ confin vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ confin như confin tiếng anh là gì, confin là gì, confin tiếng Việt là gì, confin nghĩa là gì, nghĩa confin tiếng Việt, dịch nghĩa confin, …

Vui Cười Lên
Confin tiếng anh là gì

Confin tiếng anh là gì

Confin nghĩa tiếng Việt là cái quan tài.

Confin /ˈkɒf.ɪn/

Để đọc đúng từ confin trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ confin. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Cái quan tài tiếng anh là gì

Quan tài tiếng anh là gì
Confin tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết confin tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với confin trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Sweep the floor /swiːp ðiː flɔːr/: quét nhà
  • Dress up /dres ʌp/: hóa trang
  • Dragon dance /ˈdræɡ.ən dæns/: múa rồng
  • Candied fruits /ˈkæn.did fruːt/: mứt trái cây
  • Haystack /ˈheɪ.stæk/: đống cỏ khô
  • Lantern Light Festival /ˈlæn.tɚn laɪt ˈfes.tə.vəl/: lễ hội hoa đăng
  • Moon Man /ˈmuːn mæn/: chú Cuội (Moon Boy)
  • Christmas Tree /ˈkrɪs.məs ˌtriː/: cây thông Noel
  • Wreath /riːθ/: vòng hoa giáng sinh
  • Scarecrow /ˈskeə.krəʊ/: con bù nhìn
  • Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
  • Dried bamboo shoots /draɪd bæmˈbuː ʃuːt/: măng khô
  • Rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/: tò he
  • Lunar /ˈluːnər/: âm lịch
  • Traditional festival /trəˈdɪʃənl ˈfɛstəvəl/: lễ hội truyền thống
  • Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Witch’s hat /’wit hæt/: mũ phù thủy
  • Happy Halloween /ˈhæp.i ˌhæl.əʊˈiːn/: ha-lô-win vui vẻ
  • Apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈblɒs.əm/: hoa mai
  • Candle /ˈkændəl/: cây nến
  • Cobweb /ˈkɒb.web/: mạng nhện (US – Spider’s web)
  • Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/: xua đuổi tà ma
  • Imp /ɪmp/: linh hồn ác quỷ nhỏ
  • Family reunion /ˈfæm.əl.i ˌriːˈjuː.njən/: sum họp gia đình

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc confin tiếng anh là gì, câu trả lời là confin nghĩa là cái quan tài. Để đọc đúng từ confin cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ confin theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Confin tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang