logo vui cười lên

Nhiệt tình tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, cảm xúc là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng về cảm xúc cho các bạn tham khảo như xúc động, kinh hoàng, thích thú, buồn cười, hồi hộp, tuyệt vọng, căng thẳng, biết ơn, … Bài viết này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nhiệt tình tiếng anh là gì, đây cũng là một từ vựng phổ biến trong chủ đề về cảm xúc.

Nhiệt tình tiếng anh là gì
Nhiệt tình tiếng anh

Nhiệt tình tiếng anh là gì

Nhiệt tình tiếng anh gọi là enthusiastic, phiên âm tiếng anh đọc là /ɪnθju:zi’æstɪk/

Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/

Để đọc đúng nhiệt tình trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ enthusiastic rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm cụ thể.

Lưu ý: Từ enthusiastic là để chỉ chung về nhiệt tình, còn cụ thể nhiệt tình như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Nhiệt tình tiếng anh là gì
Nhiệt tình tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Sau khi đã biết nhiệt tình tiếng anh là gì, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cảm xúc khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Terrible /ˈterəbl/: rất khó chịu
  • Relaxed /rɪˈlækst/: thư giãn, thoải mái
  • Terrified /ˈterɪfaɪd /: kinh hoàng
  • Stressed /strest/: căng thẳng
  • Negative emotion /ˈnɛɡətɪv ɪˈmoʊʃən/: cảm xúc tiêu cực
  • Intrigued /ɪnˈtriːɡd/: mưu mô
  • Fed up /ˌfed ˈʌp/: buồn chán (với cái gì đó)
  • Worried /’wʌrid/: lo lắng
  • Suspicious /səˈspɪʃəs/: ngờ vực
  • Embarrassed /ɪmˈbærəst/: xấu hổ và hổ thẹn
  • Angry /’æŋgri/: tức giận (Cross)
  • Apprehensive /ˌæprɪˈhensɪv/: hơi lo lắng
  • Content /kənˈtent/: hài lòng
  • Tired /’taɪɘd/: mệt

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhiệt tình tiếng anh là gì thì câu trả lời là enthusiastic, phiên âm đọc là /ɪnθju:zi’æstɪk/. Lưu ý là enthusiastic để chỉ chung về nhiệt tình chứ không chỉ cụ thể nhiệt tình như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể nhiệt tình như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ enthusiastic trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ enthusiastic rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ enthusiastic chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Nhiệt tình tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang