logo vui cười lên

Bối rối tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, cảm xúc là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng về cảm xúc cho các bạn tham khảo như ganh tị, lo lắng, rất hài lòng, tổn thương, chu đáo, dễ chịu, lúng túng, … Bài viết này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết bối rối tiếng anh là gì, đây cũng là một từ vựng phổ biến trong chủ đề về cảm xúc.

Bối rối tiếng anh là gì
Bối rối tiếng anh

Bối rối tiếng anh là gì

Bối rối tiếng anh gọi là bewildered, phiên âm tiếng anh đọc là /bɪˈwɪldər/

Bewildered /bɪˈwɪldər/

Để đọc đúng bối rối trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bewildered rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ bewildered /bɪˈwɪldər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm cụ thể.

Lưu ý:

  • Từ bewildered còn có từ đồng nghĩa là nonplussed cũng nghĩa là bối rối
  • Từ bewildered là để chỉ chung về bối rối, còn cụ thể bối rối như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Bối rối tiếng anh là gì
Bối rối tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Sau khi đã biết bối rối tiếng anh là gì, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cảm xúc khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Scared /skerd/: sợ hãi (Frightened, Afraid)
  • Emotion /ɪˈməʊ.ʃən/: cảm xúc
  • Confident /ˈkɑːnfɪdənt/: tự tin
  • Horror /ˈhɒr.ər/: rùng rợn
  • Reluctant /rɪˈlʌktənt/: ngần ngại
  • Ecstatic /ɪkˈstætɪk/: vô cùng hạnh phúc (verry happy, overjoyed)
  • Bored /bɔ:d/: chán
  • Amused /ə’mju:zd/: thích thú, buồn cười (khi nghĩ tới điều gì đó vui vẻ)
  • Optimistic  /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/: lạc quan (Positive)
  • Stressed /strest/: căng thẳng
  • Surprised /sə’praɪzd/: ngạc nhiên
  • Nervous /ˈnɜː.vəs/: hồi hộp
  • Thankful /ˈθæŋk.fəl/: biết ơn
  • Shy /ʃaɪ/: nhút nhát, xấu hổ

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bối rối tiếng anh là gì thì câu trả lời là bewildered, phiên âm đọc là /bɪˈwɪldər/. Lưu ý là bewildered để chỉ chung về bối rối chứ không chỉ cụ thể bối rối như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bối rối như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ bewildered trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bewildered rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ bewildered chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Bối rối tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang