logo vui cười lên

Cái sáo tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về đồ chơi là nhóm từ vựng được sử dụng khá là phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ chơi trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như viên bi, chú hề, nhà trên cây, con vịt nhựa, cầu trượt, ngựa gỗ bập bênh, cái cung, thú nhồi bông, xe đạp 3 bánh, cái xẻng, cờ vua, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ chơi cũng rất quen thuộc đó là cái sáo. Nếu bạn chưa biết cái sáo tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái sáo tiếng anh là gì
Cái sáo tiếng anh là gì

Cái sáo tiếng anh là gì

Cái sáo tiếng anh gọi là flute, phiên âm tiếng anh đọc là /fluːt/

Flute /fluːt/

Để đọc đúng cái sáo trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ flute rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ flute /fluːt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ flute thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cái sáo hay cây sáo là một loại nhạc cụ rất quen thuộc trong cả nhạc hiện đại lẫn nhạc cổ truyền. Cây sáo cũng là một loại đồ chơi cho trẻ em được bán khá phổ biến.
  • Từ flute là để chỉ chung về cái sáo, còn cụ thể cái sáo như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Đồ chơi tiếng anh là gì

Cái sáo tiếng anh là gì
Cái sáo tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về đồ chơi

Sau khi đã biết cái sáo tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ chơi rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ chơi khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Card /kɑːd/: thẻ bài
  • Yo-Yo /jəʊ jəʊ/: cái yo-yo
  • Badminton racquet /ˈbædmɪntən ˈrækɪt/: vợt cầu lông
  • Rocket /ˈrɒk.ɪt/: tên lửa
  • Block /blɒk/: hình khối
  • Jack-in-box /dʒæk ɪn bɒks/: hộp hình nộm lò xo
  • Tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/: xe đạp 3 bánh
  • Soft toy /ˌstʌft ˈæn.ɪ.məl/ : thú nhồi bông (US - Stuffed animal)
  • Shuttlecock /ˈʃʌt.əl.kɒk/: quả cầu lông
  • Domino /ˈdɒm.ɪ.nəʊ/: quân cờ đô-mi-nô
  • Whistle /ˈwɪs.əl/: cái còi
  • Xylophone /ˈzaɪ.lə.fəʊn/: đàn phiến gỗ
  • Pinwheel /ˈpɪn.wiːl/: chong chóng
  • Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
  • Scrabble /ˈskræb.əl/: trò xếp chữ
  • Crayon /ˈkreɪ.ɒn/: bút màu
  • Play park /ˈpleɪ ˌpɑːk/: khu vui chơi
  • Doll's pram /ˌdɒlz ˈpræm/: xe đẩy búp bê (US - doll's carriage)
  • Slap bracelet /ˈslæp ˌbreɪ.slət/: vòng tát tay
  • Cuddly toy /ˌkʌd.əli ˈtɔɪ/: thú nhồi bông lông mềm
  • Rattle /ˈræt.əl/: cái lúc lắc
  • Robot /ˈrəʊ.bɒt/: người máy
  • Finger puppet /ˈfɪŋ.ɡə ˌpʌp.ɪt/: rối ngón tay
  • Tree house /ˈtriː ˌhaʊs/: nhà trên cây
  • Snow globe /ˈsnəʊ ˌɡləʊb/: quả cầu tuyết

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái sáo tiếng anh là gì thì câu trả lời là flute, phiên âm đọc là /fluːt/. Lưu ý là flute để chỉ chung về cái sáo chứ không chỉ cụ thể cái sáo như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cái sáo như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ flute trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ flute rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ flute chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Cái sáo tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang