Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cây tre, ha-lô-win vui vẻ, đi chợ hoa, hóa trang, xác chết, củi khô, quái vật, lễ hội hoa đăng, giò lụa, nhận bao lì xì, trang trí nhà cửa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là hoảng sợ. Nếu bạn chưa biết hoảng sợ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hoảng sợ tiếng anh là gì
Frightened /’fraitnd/
Để đọc đúng hoảng sợ trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ frightened rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ frightened /’fraitnd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ frightened thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Hoảng sợ là trạng thái sợ hãi một cách bất ngờ khiến cơ thể có những phản ứng mạnh như giật mình, hét lên hay bỏ chạy.
- Trong lễ hội hóa trang halloween, nhiều người hóa trang với mục đích khiến người khác cảm thấy hoảng sợ khi trông thấy họ một cách bất ngờ.
- Từ frightened là để chỉ chung về hoảng sợ, còn cụ thể hoảng sợ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết hoảng sợ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Cadaver /kəˈdæv.ər/: xác chết
- Pawpaw /ˈpɔː.pɔː/: quả đu đủ
- Ghost /ɡəʊst/: con ma
- Moon /muːn/: mặt trăng
- Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: cúc vạn thọ
- Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: tuần lộc
- Salted onion / ˈsɒl.tɪd ˈpɪk.əl/: hanh củ muối
- Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/: bánh quy gừng
- Moon Man /ˈmuːn mæn/: chú Cuội (Moon Boy)
- Moonlight /ˈmuːnlaɪt/: ánh trăng
- Before New Year’s Eve /bɪˈfɔːr ˌnjuː ˈjɪər iːv/: Tất Niên
- To make offerings /tu: meɪk ˈɒf.ər.ɪŋ/: cúng lễ
- Eerie /’iəri/: ghê rợn
- Cauldron /ˈkɔːl.drən/: cái vạc (US – caldron)
- Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
- Candle /ˈkændəl/: cây nến
- Owl /aul/: con cú
- Devil /ˈdev.əl/: quỷ dữ, chúa quỷ
- Chimney /ˈtʃɪm.ni/: ống khói
- North pole /ˌnɔːθ ˈpəʊl/: bắc cực
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang
- Honor the ancestors /ˈɒn.ər ðiː ˈæn.ses.tər/: tưởng nhớ tổ tiên
- Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
- Kumquat tree /ˈkʌm.kwɒt triː/: cây quất
- Lotus seed /ˈləʊtəs siːd/: hạt sen
Như vậy, nếu bạn thắc mắc hoảng sợ tiếng anh là gì thì câu trả lời là frightened, phiên âm đọc là /’fraitnd/. Lưu ý là frightened để chỉ chung về hoảng sợ chứ không chỉ cụ thể hoảng sợ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể hoảng sợ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ frightened trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ frightened rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ frightened chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Hoảng sợ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







