Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì đồ uống là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ uống trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nước bưởi ép, nước ấm, trà đen, trà, trà hoa quả, sữa gạo, rượu, nước mận ép, sinh tố sầu riêng, rượu sâm-panh, ca cao, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ uống cũng rất quen thuộc đó là nước ổi ép. Nếu bạn chưa biết nước ổi ép tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nước ổi ép tiếng anh là gì
Guava juice /ˈɡwɑː.və ˌdʒuːs/
Để đọc đúng nước ổi ép trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ guava juice rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ guava juice /ˈɡwɑː.və ˌdʒuːs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ guava juice thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Nước ổi ép là loại nước ép từ quả ổi tươi. Do ổi không chứa quá nhiều đường nên nước ổi ép thường có vị hơi nhạt, nếu bạn muốn uống ngon hơn thì có thể cho thêm đường hoặc sữa và uống lạnh chắc chắn sẽ ngon hơn.
- Từ guava juice là để chỉ chung về nước ổi ép, còn cụ thể nước ổi ép như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Quả ổi tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về đồ uống
Sau khi đã biết nước ổi ép tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ uống rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ uống khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Sugar cane juice /ˈʃʊɡ.ə ˌkeɪn/: nước mía
- Black coffee /blæk ˈkɒfi/: cà phê đen
- Kiwi smoothie /ˈkiː.wiː ˈsmuː.ði /: sinh tố ki-wi
- Cola /ˈkəʊ.lə/: nước ngọt có ga
- Coffee /ˈkɒf.i/: cà phê
- Latte /ˈlæt.eɪ/: cà phê sữa
- Apple cider /ˈæp.əl ˈsaɪ.dər/: rượu táo
- Grape smoothie /ɡreɪp ˈsmuː.ði/: sinh tố nho
- Smoothie /ˈsmuː.ði/: sinh tố
- Grapefruit juice /ˈɡreɪp.fruːt ˌdʒuːs/: nước bưởi ép
- Carrot smoothie /ˈkær.ət ˈsmuː.ði/: sinh tố cà rốt
- Tea /tiː/: trà
- Strawberry juice /ˈstrɔː.bər.i ˌdʒuːs/: nước ép dâu tây
- Black tea /ˌblæk ˈtiː/: trà đen
- Mocha /ˈmɒk.ə/: cà phê có rắc bột ca cao
- Tomato juice /təˈmɑː.təʊ ˌdʒuːs/: nước cà chua ép
- Rice milk /raɪs mɪlk/: sữa gạo
- Champagne /ʃæmˈpeɪn/: rượu sâm-panh
- Coconut milk /ˈkəʊ.kə.nʌt ˌmɪlk/: sữa dừa
- Liquor /ˈlɪk.ər/: rượu mạnh (Rum, Whisky, Brandy, Gin, Tequila, odka)
- Warm water /wɔːm ˈwɔː.tər/: nước ấm
- Grape juice /ɡreɪp ˌdʒuːs/: nước nho ép
- Cold water /kəʊld ˈwɔː.tər/: nước lạnh
- Sapodilla smoothie /sæpou’dilə ˈsmuːðiz/: sinh tố hồng xiêm
- Apple juice /ˈæp.əl ˌdʒuːs/: nước ép táo
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước ổi ép tiếng anh là gì thì câu trả lời là guava juice, phiên âm đọc là /ˈɡwɑː.və ˌdʒuːs/. Lưu ý là guava juice để chỉ chung về nước ổi ép chứ không chỉ cụ thể nước ổi ép như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể nước ổi ép như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ guava juice trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ guava juice rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ guava juice chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Nước ổi ép tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







