Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thịt, bánh tráng trộn, bánh tôm , tim, xúc xích Ý, tương ớt, nước sốt cà ri, bánh mì nướng, miến lươn, chim cút, bánh pút-đinh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là lạp xưởng. Nếu bạn chưa biết lạp xưởng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Lạp xưởng tiếng anh là gì
Chinese sausage /ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ/
Để đọc đúng lạp xưởng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ chinese sausage rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ chinese sausage /ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ chinese sausage thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Lạp xưởng còn có tên gọi là lạp sườn là một kiểu xúc xích của người Trung Quốc. Món xúc xích này có thành phần gồm thịt nạc, thịt mỡ xay nhuyễn trộn với đường và rượu rồi nhồi vào trong ruột lợn. Lạp xưởng trước đây để lên mem cho chín giống như nem chua nhưng hiện nay thường được hấp chín rồi sấy cho khô.
- Từ chinese sausage là để chỉ chung về lạp xưởng, còn cụ thể lạp xưởng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn
Sau khi đã biết lạp xưởng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Ribs /rɪbz/: xương sườn
- Trout /traʊt/: cá hồi nước ngọt
- Crab rice noodles /kræb raɪs nuː.dəl/: bún cua
- Shrimps /ʃrɪmps/: tôm
- Heart /hɑːt/: tim
- Stew fish /stjuː fɪʃ/: cá kho
- Duck /dʌk/: thịt vịt
- Sandwich /ˈsænwɪdʒ/: bánh mì kẹp
- Apple pie /ˌæp.əl ˈpaɪ/: bánh táo
- Bread /bred/: bánh mì
- Eel soya noodles /iːl ˈsɔɪ.ə nuː.dəl /: miến lươn
- Goat /gəʊt/: thịt dê
- Tart /tɑːt/: bánh ngọt nướng trái cây
- Round sticky rice cake /raʊnd ˈstɪk.i raɪs keɪk/: bánh giầy
- Seafood /ˈsiː.fuːd/: hải sản
- Roasted sesame seeds and salt /rəʊst ˈses.ə.mi siːd ænd sɒlt/: muối vừng
- Hash browns /ˌhæʃ ˈbraʊnz/: bánh khoai tây chiên
- Pie /ˈpaɪ/: bánh ngọt nướng có nhân
- Salami /səˈlɑː.mi/: xúc xích Ý
- Rice noodles /raɪs nuː.dəl/: bún
- Vietnamese mung bin cake /viɛtnɑˈmis mʌŋ ˌbiːn keɪk/: bánh đậu xanh
- Shrimp floured and fried /ʃrɪmp flaʊər ænd fraɪd/: tôm lăn bột
- Chicken drumstick /ˈʧɪkɪn ˈdrʌmstɪk/: đùi gà
- Noodle /ˈnuː.dəl/: mỳ ăn liền
- Chicken liver /ˈʧɪkɪn ˈlɪvə/: gan gà
Như vậy, nếu bạn thắc mắc lạp xưởng tiếng anh là gì thì câu trả lời là chinese sausage, phiên âm đọc là /ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ/. Lưu ý là chinese sausage để chỉ chung về lạp xưởng chứ không chỉ cụ thể lạp xưởng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể lạp xưởng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ chinese sausage trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ chinese sausage rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ chinese sausage chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Lạp xưởng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng