logo vui cười lên

Môn nhảy xa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như môn đánh gôn, thua, trượt patin, môn võ nhu đạo, găng tay đấm bốc, trọng tài, môn cờ tướng Nhật Bản, môn quần vợt, môn uốn dẻo, môn cầu mây, giải vô địch, môn chạy ma-ra-tông, vợt tennis, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là môn nhảy xa. Nếu bạn chưa biết môn nhảy xa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Môn nhảy xa tiếng anh là gì
Môn nhảy xa tiếng anh là gì

Môn nhảy xa tiếng anh là gì

Môn nhảy xa tiếng anh gọi là long jump, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈlɒŋ ˌdʒʌmp/

Long jump /ˈlɒŋ ˌdʒʌmp/

Để đọc đúng môn nhảy xa trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ long jump rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ long jump /ˈlɒŋ ˌdʒʌmp/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ long jump thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Môn nhảy xa là một môn thể thao khá phổ biến thuộc bộ môn điền kinh và nằm trong nhóm môn nhảy. Trong nhóm các môn nhảy thì có nhảy xa, nhảy xa 3 bước, nhảy sàonhảy cao.
  • Môn nhảy xa được đưa vào trong nội dung giáo dục thể chất ở các trường học từ tiểu học cho đến trung học.
  • Trong tiếng Anh – Anh môn nhảy xa gọi là long jump, còn trong tiếng Anh – Mỹ môn nhảy xa lại gọi là broad jump. Vậy nên long jump và broad jump đồng nghĩa nhưng cách sử dụng sẽ khác nhau.
  • Từ long jump là để chỉ chung về môn nhảy xa, còn cụ thể môn nhảy xa như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Môn nhảy xa tiếng anh là gì
Môn nhảy xa tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao

Sau khi đã biết môn nhảy xa tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • To head the ball /hed ðiː bɔːl/: đánh đầu
  • Upstart /ˈʌpstɑːrt/: môn uốn dẻo
  • Penalty /ˈpen.əl.ti/: phạt đền
  • Net /net/: lưới
  • Arrow /ˈær.əʊ/: mũi tên cung
  • Discus throw /ˈdɪs.kəs θrəʊ/: ném đĩa
  • Bullet /ˈbʊl.ɪt/: viên đạn
  • Victory /ˈvɪk.tər.i/: chiến thắng
  • Gym /dʒɪm/: phòng tập
  • Surfing /ˈsɜː.fɪŋ/: môn lướt sóng
  • Score /skɔːr/: tỉ số
  • Chess /tʃes/: môn cờ vua
  • Fencing /ˈfensɪŋ/: môn đấu kiếm
  • Karate /kəˈrɑː.ti/: võ ka-ra-tê
  • Aikido /aɪˈkiː.dəʊ/: môn võ ai-ki-đô
  • Skateboard /ˈskeɪtbɔːrd/: ván trượt
  • Mountain biking /ˈmaʊn.tɪn ˌbaɪ.kɪŋ/: môn xe đạp leo núi
  • Windsurfing /ˈwɪndsɜːrfɪŋ/: môn lướt ván buồm
  • Hockey /ˈhɑːki/: môn khúc côn cầu
  • Throw-in /θrəʊ ɪn/: ném biên
  • Scuba diving /ˈskuːbə daɪvɪŋ/: môn lặn
  • Goal /ɡəʊl/: gôn, khung thành
  • Badminton /ˈbædmɪntən/: môn cầu lông
  • Futsal /ˈfʊt.sæl/: môn bóng đá trong nhà
  • Pass the ball /pɑːs ðiː bɔːl/: chuyền bóng
  • Fishing rod /ˈfɪʃɪŋ rɑːd/: cần câu cá
  • Goal /ɡəʊl/: khung thành
  • Player /ˈpleɪ.ər/: cầu thủ, người chơi
  • Golfer /ˈɡɒl.fər/: người chơi golf
  • Pole vault /ˈpəʊl vɔːlt/: môn nhảy sào

Như vậy, nếu bạn thắc mắc môn nhảy xa tiếng anh là gì thì câu trả lời là long jump, phiên âm đọc là /ˈlɒŋ ˌdʒʌmp/. Lưu ý là long jump để chỉ chung về môn nhảy xa chứ không chỉ cụ thể môn nhảy xa như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể môn nhảy xa như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ long jump trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ long jump rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ long jump chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Môn nhảy xa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang