Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ hình dạng. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số hình khối như hình trăng khuyết, hình bình hành, hình hộp chữ nhật, hình bán nguyệt, hình thang, hình sao, hình hộp, hình chữ nhật, hình ống, hình cửu giác, hình trứng, hình lục giác, hình trái tim, hình bát giác, hình cầu, hình chữ thập (thánh giá), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng tiếng anh về hình khối khác cũng rất quen thuộc đó là hình ngũ giác. Nếu bạn chưa biết hình ngũ giác tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hình ngũ giác tiếng anh là gì
Pentagon /’pentəgən/
Để đọc đúng tên tiếng anh của hình ngũ giác rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pentagon rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm pentagon /’pentəgən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ pentagon thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Hình ngũ giác là một hình với 5 đoạn thẳng nối với nhau thành 1 vòng kín. Các đoạn thẳng này có thể có kích thước bất kỳ miễn sao chúng nối với nhau tạo thành 1 hình có 5 cạnh thì đều gọi là hình ngũ giác.
- Từ pentagon là để chỉ chung về hình ngũ giác, còn cụ thể hình ngũ giác như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Hình lục giác tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về hình khối
Sau khi đã biết hình ngũ giác tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng tiếng anh về hình khối khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ hình khối khác trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Ellipse /iˈlɪps/: hình elíp
- Trapezoid /ˈtræp.ɪ.zɔɪd/: hình tứ giác (US – Trapezium) - quadrilateral
- Polyhedron /ˌpɒl.iˈhiː.drən/: khối đa diện
- Decagon /ˈdek.ə.ɡən/: hình thập giác
- Shape /ʃeɪp/: hình dạng
- Rhombus /ˈrɒm.bəs/: hình thoi (diamond)
- Semicircle /ˈsem.iˌsɜː.kəl/: hình bán nguyệt
- Boxy /ˈbɒk.si/: hình hộp
- Heptagon /ˈhep.tə.ɡən/: hình thất giác
- Tubular /ˈtʃuː.bjə.lər/: hình ống
- Cube /kju:b/: hình lập phương
- Square /skweər/: hình vuông
- Polygon /ˈpɒl.i.ɡɒn/: hình đa giác
- Cross /krɒs/: hình chữ thập (thánh giá)
- Isosceles triangle /aɪˌsɒs.əl.iːz ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác cân
- Half-moon /ˌhɑːfˈmuːn/: hình trăng khuyết
- Cylinder /'silində/: hình trụ
- Spiral /ˈspaɪə.rəl/: hình xoắn ốc
- Rectangle /’rek,tæɳgl/: hình chữ nhật
- Sphere /sfiə/: hình cầu
- Nonagon /ˈnɒn.ə.ɡən/: hình cửu giác
- Elongated /ˈiː.lɒŋ.ɡeɪ.tɪd/: thon dài
- Hexagon /'heksægən/: hình lục giác
- Funnel /ˈfʌn.əl/: hình phễu
- Oval /'ouvəl/: hình bầu dục
- Crescent /ˈkres.ənt/: hình trăng lưỡi liềm
- Ovoid /ˈəʊ.vɔɪd/: hình trứng
- Trapezium /trəˈpiː.zi.əm/: hình thang (US – Trapezoid)
- Triangle /’traiæɳgl/: hình tam giác
- Octagon /'ɔktəgən/: hình bát giác
- Right-angled triangle /ˌraɪt.æŋ.ɡəld ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác vuông (US - right triangle)
- Pyramid /'pirəmid/: hình kim tự tháp
- Octahedron /ˌɒk.təˈhiː.drən/: hình bát diện
- Circle /'sə:kl/: hình tròn
- Heart /hɑːt/: hình trái tim
Như vậy, nếu bạn thắc mắc hình ngũ giác tiếng anh là gì thì câu trả lời là pentagon, phiên âm đọc là /’pentəgən/. Lưu ý là pentagon để chỉ chung về hình ngũ giác chứ không chỉ cụ thể về hình ngũ giác như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về hình ngũ giác như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ pentagon trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pentagon rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ pentagon chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ pentagon ngay.
Bạn đang xem bài viết: Hình ngũ giác tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







