Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp bằng tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như chị/em gái, thiếu niên, người chơi, con người, thế hệ Gen Z (1997 – 2012), kẻ trộm, anh em họ, mọi người, bố nuôi, kẻ cướp, người lạ mặt, băng nhóm, người yêu, nam giới, người đàn ông, trẻ con, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là anh em khác cha/mẹ. Nếu bạn chưa biết anh em khác cha/mẹ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cuoi len tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Anh em khác cha/mẹ tiếng anh là gì
Stepbrother /ˈstepˌbrʌ.ðər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của anh em khác cha/mẹ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stepbrother rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm stepbrother /ˈstepˌbrʌ.ðər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ stepbrother thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Từ stepbrother để chỉ về một người anh trai hoặc em trai nhưng cùng cha khác mẹ, hoặc cùng mẹ khác cha. Trường hợp này thường gặp ở một số gia đình mà bố mẹ ly hôn nhưng đã có con, sau đó bố/mẹ tái hôn với một người khác rồi lại có con tiếp.
- Từ stepbrother là để chỉ chung về anh em khác cha/mẹ, còn cụ thể anh em khác cha/mẹ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ như young stepbrother hay old stepbrother.
Xem thêm: Anh em trai tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh
Ngoài anh em khác cha/mẹ thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Robber /ˈrɒb.ər/: kẻ cướp
- Neighbour /ˈneɪ.bər/: hàng xóm (US – Neighbor)
- Sister /ˈsɪs.tər/: chị/em gái
- Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/: mẹ kế
- Person /ˈpɜː.sən/: một người
- Family /ˈfæm.əl.i/: gia đình
- Cousin sister /ˈkʌz.ənˌsɪs.tər/: chị/em họ
- Teen: thiếu niên (13 – 19 tuổi) (Adolescents/ teenager)
- Brother /ˈbrʌð.ər/: anh/em trai
- University student /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈstjuː.dənt/: sinh viên đại học
- Adopted daughter /əˈdɒp.tɪd ˈdɔː.tər/: con gái nuôi
- Madam /ˈmæd.əm/: quý bà
- Senior citizen /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/: người cao tuổi (US - senior)
- Pre-teen /ˌpriːˈtiːn/: trẻ nhỏ nhi đồng (9 – 11 tuổi)
- Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/: cha dượng
- Father /ˈfɑː.ðər/: bố (dad/daddy/papa)
- Adopted child /əˈdɒp.tɪd tʃaɪld/: con nuôi
- Nephew /ˈnef.juː/: cháu trai
- King /kɪŋ/: vua
- Stepsister /ˈstepˌsɪs.tər/: chị/em khác cha hoặc khác mẹ
- Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
- Customer /ˈkʌs.tə.mər/: khách hàng
- Princess /prɪnˈses/: công chúa
- Prince /prɪns/: hoàng tử
- Murderer /ˈmɜː.dər.ər/: kẻ giết người có chủ đích
- School leaver/ˌskuːlˈliː.vər/: học sinh mới tốt nghiệp trung học
- Young adults /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/: trẻ vị thành niên (khoảng 10 - 19 tuổi)
- Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư
- Acquaintance /əˈkweɪn.təns/: người quen
- Generation X /ˌdʒen.ə ˈreɪ.ʃən ˈeks/: thế hệ Gen X (1965 - 1980)
- Godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/: cha đỡ đầu
- Member /ˈmem.bər/: thành viên
- Expectant mother /ɪkˈspek.tənt ˈmʌð.ər/: bà bầu
- Wife /waɪf/: vợ
- Admin /ˈæd.mɪn/: quản trị viên

Như vậy, nếu bạn thắc mắc anh em khác cha/mẹ tiếng anh là gì thì câu trả lời là stepbrother, phiên âm đọc là /ˈstepˌbrʌ.ðər/. Lưu ý là stepbrother để chỉ chung về anh em khác cha/mẹ chứ không chỉ cụ thể về anh em khác cha/mẹ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về anh em khác cha/mẹ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ stepbrother trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stepbrother rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ stepbrother chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ stepbrother ngay.
Bạn đang xem bài viết: Anh em khác cha/mẹ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng