Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thợ sửa ống nước, nhân viên, người pha chế, thợ trang điểm, kỹ thuật viên, nhạc trưởng, thợ xăm hình, thư ký, thu ngân, nhà tư vấn, bác sĩ vật lý trị liệu, thủy thủ, bảo vệ, nhà ngôn ngữ học, người chuyển hàng, bồi bàn nữ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là thợ xẻ gỗ. Nếu bạn chưa biết thợ xẻ gỗ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thợ xẻ gỗ tiếng anh là gì
Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của thợ xẻ gỗ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ woodcutter rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ woodcutter thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Thợ xẻ gỗ là người làm trong xưởng gỗ hoặc người chuyên cắt những khối gỗ lớn thành những khối gỗ nhỏ hơn theo yêu cầu.
- Thợ xẻ gỗ có chút khác biệt với người khai thác gỗ. Mặc dù hai nghề này đều có công việc là xắt xẻ gỗ nhưng người khai thác gỗ thường làm việc tại các khu nguyên liệu như trong rừng. Còn thợ xẻ gỗ thường làm việc ở các xưởng gỗ, mà các xưởng gỗ có thể được xây dựng ở bất kỳ đâu kể cả ở trong thành phố lớn.
- Từ woodcutter là để chỉ chung về thợ xẻ gỗ, còn cụ thể thợ xẻ gỗ ở lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Người khai thác gỗ tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài thợ xẻ gỗ thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
- Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
- Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
- Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
- Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
- Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
- Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
- SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
- Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
- Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
- Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
- Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
- Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thợ xẻ gỗ tiếng anh là gì thì câu trả lời là woodcutter, phiên âm đọc là /ˈwʊd.kʌt.ər/. Lưu ý là woodcutter để chỉ chung về thợ xẻ gỗ chứ không chỉ cụ thể về thợ xẻ gỗ trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về thợ xẻ gỗ trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ woodcutter trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ woodcutter rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ woodcutter chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ woodcutter ngay.
Bạn đang xem bài viết: Thợ xẻ gỗ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







