logo vui cười lên

Nhân viên trực điện thoại tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà tạo mẫu tóc, thợ làm bánh, gia sư, người xách hành lý, bác sĩ thú y, nhiếp ảnh gia, nhà khoa học, phó tiến sĩ, nhà du hành vũ trụ, nhà toán học, doanh nhân, thủ thư, họa sĩ, bác sĩ vật lý trị liệu, nhà tạo mẫu, người thiết kế web, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nhân viên trực điện thoại. Nếu bạn chưa biết nhân viên trực điện thoại tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhân viên trực điện thoại tiếng anh là gì
Nhân viên trực điện thoại tiếng anh là gì

Nhân viên trực điện thoại tiếng anh là gì

Nhân viên trực điện thoại tiếng anh gọi là telephonist, phiên âm tiếng anh đọc là /təˈlef.ən.ɪst/.

Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/

Để đọc đúng tên tiếng anh của nhân viên trực điện thoại rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ telephonist rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm telephonist /təˈlef.ən.ɪst/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ telephonist thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Nhân viên trực điện thoại là người chuyên trực điện thoại để gọi đến và gọi đi của một công ty, tổ chức. Nhân viên trực điện thoại đôi khi còn được gọi là nhân viên tổng đài.
  • Từ telephonist là để chỉ chung về nhân viên trực điện thoại, còn cụ thể nhân viên trực điện thoại ở lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Điện thoại tiếng anh là gì

Nhân viên trực điện thoại tiếng anh là gì
Nhân viên trực điện thoại tiếng anh

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài nhân viên trực điện thoại thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
  • Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
  • Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
  • Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
  • Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
  • Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
  • Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
  • Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
  • Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
  • Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
  • Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
  • SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
  • Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
  • Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
  • Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
  • Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
  • Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
  • Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
  • Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
  • Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
  • Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
  • Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
  • Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
  • Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
  • Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
  • Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
  • Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
  • Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
  • Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
  • Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
  • Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
  • Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
  • Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
  • Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
  • Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
Nhân viên trực điện thoại tiếng anh là gì
Nhân viên trực điện thoại tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhân viên trực điện thoại tiếng anh là gì thì câu trả lời là telephonist, phiên âm đọc là /təˈlef.ən.ɪst/. Lưu ý là telephonist để chỉ chung về nhân viên trực điện thoại chứ không chỉ cụ thể về nhân viên trực điện thoại trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nhân viên trực điện thoại trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ telephonist trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ telephonist rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ telephonist chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ telephonist ngay.



Bạn đang xem bài viết: Nhân viên trực điện thoại tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang