Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như trung tâm thương mại, bệnh viện đa khoa, thành phố, trung tâm cây cảnh, tổ dân phố, hiệp hội xây dựng, thẩm mỹ viện tóc, rạp xiếc, khu rừng, sân bay, nhà thờ lớn, thánh đường, lớp học, chùa , cửa hàng từ thiện, cửa hàng lớn, hồ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là hầm mỏ. Nếu bạn chưa biết hầm mỏ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hầm mỏ tiếng anh là gì
Mine /maɪn/
Để đọc đúng tên tiếng anh của hầm mỏ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mine rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm mine /maɪn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ mine thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Hầm mỏ là nơi khác thác khoáng sản trong lòng đất. Đo đặc điểm của khu vực khai thác khoáng sản nên các hầm mỏ thường được đào sâu xuống lòng đất và được gia cố để tránh bị sập hầm. Tuy nhiên, hàng năm vẫn có khá nhiều vụ sập hầm mỏ diễn ra trên toàn thế giới khiến cho ngành khai thác mỏ là một trong những ngành nghề có mức độ nguy hiểm cao.
- Từ mine là để chỉ chung về hầm mỏ, còn cụ thể hầm mỏ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Thợ mỏ tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài hầm mỏ thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
- Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
- Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
- Mine /maɪn/: hầm mỏ
- Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
- Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
- Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
- Maze /meɪz/: mê cung
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Lake /leɪk/: hồ
- College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
- Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
- Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
- Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
- Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
- Bank /bæŋk/: ngân hàng
- Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
- Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
- Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
- Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
- Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
- Shop /ʃɒp/: cửa hàng
- Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
- Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
- Floor /flɔːr/: sàn nhà
- Lift /lɪft/: thang máy
- Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
- Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
- Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
- Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
- Motel /məʊˈtel/: nhà nghỉ nhỏ (motor + hotel) (US - motor inn, motor lodge)
- Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
- Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
- Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
- Villa /ˈvɪlə/: biệt thự

Như vậy, nếu bạn thắc mắc hầm mỏ tiếng anh là gì thì câu trả lời là mine, phiên âm đọc là /maɪn/. Lưu ý là mine để chỉ chung về hầm mỏ chứ không chỉ cụ thể hầm mỏ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể hầm mỏ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ mine trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mine rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ mine chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ mine ngay.
Bạn đang xem bài viết: Hầm mỏ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng