logo vui cười lên

Dược sĩ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nghệ sĩ ghi-ta, trợ lý, thiết kế đồ họa, thợ làm tóc, nghệ sĩ sáo, thợ cắt tóc nam, hộ sinh, nhân viên dọn phòng, thư ký riêng, nhà ngôn ngữ học, phó tiến sĩ, người chuyển hàng, nhà từ thiện, bác sĩ vật lý trị liệu, công nhân nhà máy, nhân viên lễ tân, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là dược sĩ. Nếu bạn chưa biết dược sĩ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Dược sĩ tiếng anh là gì
Dược sĩ tiếng anh là gì

Dược sĩ tiếng anh là gì

Dược sĩ tiếng anh gọi là pharmacist, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈfɑː.mə.sɪst/.

Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/

Để đọc đúng tên tiếng anh của dược sĩ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pharmacist rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ pharmacist thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Dược sĩ là người làm về dược phẩm. Thông thường bạn có thể thấy những người bán thuốc ở các tiệm thuốc họ đều là dược sĩ. Tuy nhiên, dược sĩ cũng có thể là những người làm nghiên cứu về thuốc, hoặc kết hợp với bác sĩ để sử dụng thuốc điều trị cho bệnh nhân hiệu quả hơn.
  • Từ pharmacist là để chỉ chung về dược sĩ, còn cụ thể dược sĩ ở lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Bác sĩ tiếng anh là gì

Dược sĩ tiếng anh là gì
Dược sĩ tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài dược sĩ thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
  • Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
  • Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
  • Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
  • Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
  • Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
  • Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
  • Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
  • Author /ˈɔːθər/: tác giả
  • Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
  • Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
  • Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
  • Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
  • Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
  • Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
  • Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
  • Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
  • Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
  • Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
  • Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
  • Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
  • Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
  • Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
  • Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
  • Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
  • Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
  • Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
  • Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
  • Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
  • Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
  • Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
  • Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
  • Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
  • Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
  • Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
Dược sĩ tiếng anh là gì
Dược sĩ tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc dược sĩ tiếng anh là gì thì câu trả lời là pharmacist, phiên âm đọc là /ˈfɑː.mə.sɪst/. Lưu ý là pharmacist để chỉ chung về dược sĩ chứ không chỉ cụ thể về dược sĩ trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về dược sĩ trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ pharmacist trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pharmacist rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ pharmacist chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ pharmacist ngay.



Bạn đang xem bài viết: Dược sĩ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang