logo vui cười lên

Thẩm phán tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như kế toán, hộ sinh, kỹ sư, bác sĩ phẫu thuật tim, nhà tạo mẫu, thiết kế thời trang, đại lý du lịch, người làm seo, tiếp viên hàng không, nghề săn đầu người, giám đốc, nhạc sĩ, nhà ảo thuật gia, bảo vệ, trợ lý, tiến sĩ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là thẩm phán. Nếu bạn chưa biết thẩm phán tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thẩm phán tiếng anh là gì
Thẩm phán tiếng anh là gì

Thẩm phán tiếng anh là gì

Thẩm phán tiếng anh gọi là judge, phiên âm tiếng anh đọc là /dʒʌdʒ/.

Judge /dʒʌdʒ/

Để đọc đúng tên tiếng anh của thẩm phán rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ judge rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm judge /dʒʌdʒ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ judge thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Thẩm phán là chức danh xét xử chuyên nghiệp và là công chức của nhà nước. Có nhiều chức danh thẩm phán khác nhau như thẩm phán Toà án nhân dân tối cao, thẩm phán Toà án nhân dân cấp tỉnh, thẩm phán Toà án nhân dân cấp huyện, thẩm phán Toà án quân sự, thẩm phán Toà án quân sự cấp quân khu.
  • Từ judge là để chỉ chung về thẩm phán, còn cụ thể thẩm phán trong lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Cảnh sát tiếng anh là gì

Thẩm phán tiếng anh là gì
Thẩm phán tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài thẩm phán thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Professor /prəˈfesər/: giáo sư
  • Nurse /nɜːs/: y tá
  • Cook /kʊk/: đầu bếp
  • Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
  • Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
  • Director /dəˈrektər/: đạo diễn
  • Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
  • Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
  • Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
  • Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
  • Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
  • Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
  • Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
  • Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
  • Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
  • Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
  • Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
  • Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
  • Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
  • Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
  • Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
  • Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
  • Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
  • Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
  • Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
  • Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
  • Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
  • Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
  • Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
  • Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
  • Chef /ʃef/: bếp trưởng
  • Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
  • Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
  • Writer /'raitə/: nhà văn
  • Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
Thẩm phán tiếng anh là gì
Thẩm phán tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thẩm phán tiếng anh là gì thì câu trả lời là judge, phiên âm đọc là /dʒʌdʒ/. Lưu ý là judge để chỉ chung về thẩm phán chứ không chỉ cụ thể về thẩm phán trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về thẩm phán trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ judge trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ judge rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ judge chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ judge ngay.



Bạn đang xem bài viết: Thẩm phán tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang