Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con chuồn chuồn, con rết, con bọ cạp, con ve sầu, con sâu bướm, con ấu trùng, con bướm, con kim kim, con bướm đêm (nắc nẻ), con nhện, con rận, con ruồi, con muỗi, con sâu róm, con thằn lằn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con bọ chét. Nếu bạn chưa biết con bọ chét tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
![Con bọ chét tiếng anh là gì](https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/11/con-bo-chet-tieng-anh-la-gi.jpg)
Con bọ chét tiếng anh là gì
Flea /fliː/
Để đọc đúng tên tiếng anh của con bọ chét rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ flea rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /fliː/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ flea thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ flea để chỉ chung về con bọ chét nhưng không chỉ cụ thể về giống bọ chét nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loài bọ chét nào thì phải gọi tên theo từng loài ví dụ như bọ chét mèo, bọ chét chuột, bọ chét Jigger, … chứ không gọi chung là flea.
![Con bọ chét tiếng anh là gì](https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/11/con-bo-chet-1.jpg)
Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con bọ chét thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Clownfish /ˈklaʊnfɪʃ/: cá hề
- Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: cá sấu thông thường
- Scarab beetle /ˈskærəb ˈbiː.tļ/: con bọ hung
- Eel /iːl/: con lươn
- Pigeon /ˈpidʒən/: chim bồ câu nhà
- Deer /dɪə/: con nai
- Hyena /haɪˈiːnə/: con linh cẩu
- Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.ər/: con sâu bướm
- Herring /ˈher.ɪŋ/: con cá trích
- Cricket /’ krɪk.ɪt/: con dế
- Camel /ˈkæm.əl/: con lạc đà
- Carp /ka:p/: cá chép
- Ladybird /ˈleɪ.di.bɜːd/: con bọ rùa
- Dory /´dɔ:ri/: cá mè
- Friesian /ˈfriː.ʒən/: bò sữa Hà Lan
- Mosquito /məˈskiː.təʊ/ : con muỗi
- Old sow /əʊld sou/: con lợn sề
- Calve /kɑːvs/: con bê, con bò con (con bê), con nghé (con trâu con)
- Gnu /nuː/: linh dương đầu bò
- Longhorn /ˈlɒŋ.hɔːn/: loài bò với chiếc sừng rất dài
- Plaice /pleɪs/: con cá bơn
- Dalmatians /dælˈmeɪ.ʃən/: con chó đốm
- Sea urchin /ˈsiː ˌɜː.tʃɪn/: con nhím biển, cầu gai
- Sea lion /ˈsiː ˌlaɪ.ən/: con sư tử biển
- Lizard /ˈlɪz.əd/: con thằn lằn
- Scorpion /ˈskɔː.pi.ən/: con bọ cạp
- Walrus /ˈwɔːl.rəs/: con voi biển
- Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: con hổ
- Skunk /skʌŋk/: con chồn hôi
- Dragon /ˈdræɡ.ən/: con rồng
- Worm /wɜːm/: con giun
- Gecko /ˈɡek.əʊ/: con tắc kè
- Koala /koʊˈɑl·ə/: gấu túi, gấu kao-la
- Crab /kræb/: con cua
- Scallop /skɑləp/: con sò điệp
![Con bọ chét tiếng anh là gì](https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/11/con-bo-chet-2.jpg)
Như vậy, nếu bạn thắc mắc con bọ chét tiếng anh là gì thì câu trả lời là flea, phiên âm đọc là /fliː/. Lưu ý là flea để chỉ chung về con bọ chét chứ không chỉ cụ thể về loài bọ chét nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con bọ chét thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loài đó. Về cách phát âm, từ flea trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ flea rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ flea chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Con bọ chét tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng