Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh như nhà văn, nhà tư vấn, nhà thiên văn học, đạo diễn, giáo sư, thợ hàn, nhạc trưởng, nhà tạo mẫu, nhà khảo cổ học, thợ làm tóc, thợ điện, bếp trưởng, nhân viên lễ tân, kỹ sư, nhà toán học, lập trình viên, đại lý du lịch, người pha chế, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là họa sĩ. Nếu bạn chưa biết họa sĩ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Họa sĩ tiếng anh là gì
Painter /ˈpeɪntər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của họa sĩ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ painter rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈpeɪntər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ painter thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: painter là từ để chỉ họa sĩ nói chung chứ không chỉ họa sĩ trong lĩnh vực nào. Nếu bạn muốn nói họa sĩ trong lĩnh vực nào thì cần có cách gọi cụ thể hơn trong từng lĩnh vực đó. Ví dụ họa sĩ tranh sơn dầu, họa sĩ truyện tranh, họa sĩ tranh sơn mài, …

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài họa sĩ thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
- Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
- Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Nurse /nɜːs/: y tá
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
- Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu

Như vậy, nếu bạn thắc mắc họa sĩ tiếng anh là gì thì câu trả lời là painter, phiên âm đọc là /ˈpeɪntər/. Lưu ý là painter để chỉ chung về họa sĩ chứ không chỉ cụ thể về họa sĩ trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về họa sĩ trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ painter trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ painter rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ painter chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Họa sĩ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng