Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng tiếng anh về đồ uống. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ iced coffee vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ iced coffee như iced coffee tiếng anh là gì, iced coffee là gì, iced coffee tiếng Việt là gì, iced coffee nghĩa là gì, nghĩa iced coffee tiếng Việt, dịch nghĩa iced coffee, …

Iced coffee tiếng anh là gì
Iced coffee /ˌaɪst ˈkɒf.i/
Để đọc đúng từ iced coffee trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ iced coffee. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Cà phê đá tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết iced coffee tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với iced coffee trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Pumpkin juice /ˈpʌmp.kɪn ˌdʒuːs/: nước ép bí đỏ
- Hot water /hɒt ˈwɔː.tər/: nước nóng
- Custard-apple smoothie /kʌstərd ˈæpəl ˈsmuːðiz/: sinh tố mãng cầu
- Tisane /tɪˈzæn/: trà thảo mộc (Herbal tea)
- Sugar cane juice /ˈʃʊɡ.ə ˌkeɪn/: nước mía
- Dragon fruit smoothie /’drægənfru:t ˈsmuː.ði/: sinh tố thanh long
- Guava juice /ˈɡwɑː.və ˌdʒuːs/: nước ổi ép
- Irish coffee /ˌaɪə.rɪʃ ˈkɒf.i/: cà phê Ai-len
- Pumpkin smoothie /ˈpʌmp.kɪn ˈsmuː.ði/: sinh tố bí đỏ
- Weasel coffee /ˈwiː.zəl ˈkɒf.i/: cà phê chồn
- Grapefruit juice /ˈɡreɪp.fruːt ˌdʒuːs/: nước bưởi ép
- Watermelon smoothie /ˈwɔtərˌmɛlən ˈsmuːðiz/: sinh tố dưa hấu
- Winter melon juice /’wintə ‘melən ˌdʒuːs/: nước ép bí đao
- Coconut milk /ˈkəʊ.kə.nʌt ˌmɪlk/: sữa dừa
- Mineral water /ˈmɪn.ər.əl ˌwɔː.tər/: nước khoáng
- Chocolate /ˈtʃɒk.lət/: nước sô-cô-la nóng (US – hot chocolate)
- Cocktail /ˈkɒk.teɪl/: rượu cốc tai
- Kiwi juice /ˈkiː.wiː ˌdʒuːs/: nước ép ki-wi
- Banana smoothie /bəˈnɑː.nə ˈsmuː.ði/: sinh tố chuối
- Egg coffee /eɡ ˈkɒf.i/: cà phê trứng
- Energy drink /ˈen.ə.dʒi ˌdrɪŋk/: nước tăng lực
- Tomato juice /təˈmɑː.təʊ ˌdʒuːs/: nước cà chua ép
- Papaya smoothie /pəˈpaɪ.ə ˈsmuː.ði/: sinh tố đu đủ
- Strawberry juice /ˈstrɔː.bər.i ˌdʒuːs/: nước ép dâu tây
- Soda water /ˈsəʊ.də ˌwɔː.tər/: nước sô đa (US – club soda)
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc iced coffee tiếng anh là gì, câu trả lời là iced coffee nghĩa là cà phê đá. Để đọc đúng từ iced coffee cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ iced coffee theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Iced coffee tiếng anh là gì - Chủ đề về đồ uống