logo vui cười lên

Long nose tiếng anh là gì – Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể


Tiếp tục chuyên mục về Các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ long nose vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ long nose như long nose tiếng anh là gì, long nose là gì, long nose tiếng Việt là gì, long nose nghĩa là gì, nghĩa long nose tiếng Việt, dịch nghĩa long nose, …

Vui Cười Lên
Long nose tiếng anh là gì

Long nose tiếng anh là gì

Long nose nghĩa tiếng Việt là mũi dài. Không phải mũi dài là kiểu mũi dài như trong truyện cổ tích mà các bạn tưởng tượng đâu. Mũi được coi là dài tức là phần chóp mũi kéo dài xuống che đi cả một phần nhân trung thì gọi là mũi dài.

Long nose /lɒŋ nəʊz/

Để đọc đúng từ long nose trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ long nose. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Mũi dài tiếng anh là gì

Mũi dài tiếng anh là gì
Long nose tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết long nose tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với long nose trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Eyelashes /ˈaɪ.læʃ/: lông mi
  • Index finger /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡər/: ngón tay trỏ (forefinger)
  • Hairy chest /ˈheə.ri tʃest/: lông ngực
  • Fingerprint /ˈfɪŋ.ɡə.prɪnt/: dấu vân tay
  • Biceps /ˈbaɪ.seps/: bắp tay
  • Lip /lɪp/: môi
  • Skin /skɪn/: da
  • Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/: lông mày
  • Right hand /raɪt hænd/: tay phải
  • Face /feɪs/: khuôn mặt
  • Wrist /rɪst/: cổ tay
  • Arm /ɑːm/: cánh tay
  • Moustache /məˈstɑːʃ/: ria mép (US - mustache)
  • Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh
  • Waist /weɪst/: eo, thắt lưng
  • Nape /neɪp/: gáy
  • Finger /ˈfɪŋ.ɡər/: ngón tay
  • Cheek /tʃiːk/: má
  • Molar /ˈməʊ.lər/: răng hàm
  • Calf /kɑːf/: bắp chân
  • Scar /skɑːr/: vết sẹo
  • Hip /hɪp/: hông
  • Mole /məʊl/: nốt ruồi
  • Forehead /ˈfɔː.hed/: trán
  • Iris /ˈaɪ.rɪs/: con ngươi
  • Throat /θrəʊt/: cổ họng
  • Tooth /tuːθ/: chiếc răng
  • Chest /tʃest/: ngực
  • Hairy armpits /ˈheə.ri ˈɑːm.pɪt /: lông nách
  • Abdomen /ˈæb.də.mən/: bụng
  • Wrinkle /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn
  • Hand /hænd/: bàn tay
  • Mouth /maʊθ/: miệng
  • Phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/: đốt ngón tay
  • Nose /nəʊz/: mũi

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc long nose tiếng anh là gì, câu trả lời là long nose nghĩa là Mũi dài. Để đọc đúng từ long nose cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ long nose theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Long nose tiếng anh là gì - Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang