logo vui cười lên

Library tiếng anh là gì – Chủ đề về địa điểm


Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ library vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ library như library tiếng anh là gì, library là gì, library tiếng Việt là gì, library nghĩa là gì, nghĩa library tiếng Việt, dịch nghĩa library, …

Vui Cười Lên
Library tiếng anh là gì

Library tiếng anh là gì

Library nghĩa tiếng Việt là thư viện.

Library /ˈlaɪ.brər.i/

Để đọc đúng từ library trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ library. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Thư viện tiếng anh là gì

Thư viện tiếng anh là gì
Library tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết library tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với library trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Roof /ruːf/: mái nhà
  • Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
  • Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
  • Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
  • General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
  • Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
  • Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
  • Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
  • Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
  • Store /stɔːr/: cửa hàng lớn
  • Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
  • Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
  • Square /skweər/: quảng trường
  • Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
  • Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
  • Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
  • Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
  • Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
  • Stream /striːm/: dòng suối
  • Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
  • Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
  • Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
  • Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
  • Zoo /zuː/: sở thú
  • Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
  • Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
  • Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
  • Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
  • Farm /fɑːm/: trang trại
  • Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
  • Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
  • Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
  • Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
  • Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
  • Sky /skaɪ/: bầu trời

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc library tiếng anh là gì, câu trả lời là library nghĩa là thư viện. Để đọc đúng từ library cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ library theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Library tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang