Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày nghỉ, năm tài chính, sau công nguyên, giờ, giao mùa, chủ nhật, ngày sau giáng sinh, ngày quốc khánh, ngày quốc tế phụ nữ, trước công nguyên, thứ 2, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày thương binh liệt sĩ. Nếu bạn chưa biết ngày thương binh liệt sĩ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày thương binh liệt sĩ tiếng anh là gì
Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/
Để đọc đúng ngày thương binh liệt sĩ trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Remembrance Day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Remembrance Day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngày thương binh liệt sĩ là ngày tưởng nhớ những người đã hi sinh trong các cuộc kháng chiến trường kỳ bảo vệ đất nước. Ngày thương binh liệt sĩ được tổ chức vào ngày 27 tháng 7 hàng năm.
- Từ Remembrance Day là để chỉ chung về ngày thương binh liệt sĩ, còn cụ thể ngày thương binh liệt sĩ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Quân nhân tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết ngày thương binh liệt sĩ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/: ngày quốc khánh (National Day)
- Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
- January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
- Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
- Thursday /ˈθɜːz.deɪ/: thứ 5 (Thur/Thurs)
- Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
- Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ : ngày giáng sinh
- August Revolution Commemoration Day /ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/: ngày Cách mạng tháng Tám
- Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
- June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
- Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
- Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
- Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
- Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
- September /sepˈtem.bər/: tháng 9 (Sept)
- Lantern Festival /ˈlæntən ˈfɛstəvəl/: Tết Nguyên Tiêu
- February /ˈfeb.ru.ər.i/: tháng 2 (Feb)
- Night /naɪt/: buổi đêm
- Yesterday /ˈjes.tə.deɪ/: ngày hôm qua
- Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)
- Everning /ˈiːv.nɪŋ/: buổi tối
- Tet /tet/: ngày tết
- Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
- Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
- Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: tết âm lịch
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày thương binh liệt sĩ tiếng anh là gì thì câu trả lời là Remembrance Day, phiên âm đọc là /rɪˈmɛmbrəns deɪ/. Lưu ý là Remembrance Day để chỉ chung về ngày thương binh liệt sĩ chứ không chỉ cụ thể ngày thương binh liệt sĩ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày thương binh liệt sĩ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Remembrance Day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Remembrance Day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Remembrance Day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ngày thương binh liệt sĩ tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng