Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ hình dạng. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số hình khối như hình thoi, hình tròn, hình bầu dục, thon dài, hình hộp chữ nhật, hình vuông, hình hộp, hình thất giác, hình quả lê, hình xoắn ốc, hình đa giác, hình bình hành, hình lập phương, hình ống, hình tam giác vuông, hình sao, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng tiếng anh về hình khối khác cũng rất quen thuộc đó là hình trái tim. Nếu bạn chưa biết hình trái tim tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hình trái tim tiếng anh là gì
Heart /hɑːt/
Để đọc đúng tên tiếng anh của hình trái tim rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ heart rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm heart /hɑːt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ heart thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Hình trái tim là môt hình rất quen thuộc mà mọi người đều thấy xuất hiện rất nhiều trên mạng xã hội, báo đài. Hình trái tim là biểu tượng của tình yêu và được dùng nhiều trong các đám cưới.
- Từ heart là để chỉ chung về hình trái tim, còn cụ thể hình trái tim như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về hình khối
Sau khi đã biết hình trái tim tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng tiếng anh về hình khối khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ hình khối khác trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Decagon /ˈdek.ə.ɡən/: hình thập giác
- Heart /hɑːt/: hình trái tim
- Crescent /ˈkres.ənt/: hình trăng lưỡi liềm
- Rectangle /’rek,tæɳgl/: hình chữ nhật
- Ovoid /ˈəʊ.vɔɪd/: hình trứng
- Polygon /ˈpɒl.i.ɡɒn/: hình đa giác
- Cross /krɒs/: hình chữ thập (thánh giá)
- Cylinder /'silində/: hình trụ
- Cube /kju:b/: hình lập phương
- Cone /koun/: hình nón, hình chóp
- Boxy /ˈbɒk.si/: hình hộp
- Spiral /ˈspaɪə.rəl/: hình xoắn ốc
- Octahedron /ˌɒk.təˈhiː.drən/: hình bát diện
- Star /stɑ:/: hình sao
- Octagon /'ɔktəgən/: hình bát giác
- Circle /'sə:kl/: hình tròn
- Trapezium /trəˈpiː.zi.əm/: hình thang (US – Trapezoid)
- Pentagon /’pentəgən/: hình ngũ giác
- Polyhedron /ˌpɒl.iˈhiː.drən/: khối đa diện
- Tubular /ˈtʃuː.bjə.lər/: hình ống
- Trapezoid /ˈtræp.ɪ.zɔɪd/: hình tứ giác (US – Trapezium) - quadrilateral
- Elongated /ˈiː.lɒŋ.ɡeɪ.tɪd/: thon dài
- Dome /dəʊm/: hinh vòm
- Heptagon /ˈhep.tə.ɡən/: hình thất giác
- Hexagon /'heksægən/: hình lục giác
- Half-moon /ˌhɑːfˈmuːn/: hình trăng khuyết
- Right-angled triangle /ˌraɪt.æŋ.ɡəld ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác vuông (US - right triangle)
- Semicircle /ˈsem.iˌsɜː.kəl/: hình bán nguyệt
- Pear-shaped /ˈpeə.ʃeɪpt/: hình quả lê
- Square /skweər/: hình vuông
- Isosceles triangle /aɪˌsɒs.əl.iːz ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác cân
- Rectangular /rekˈtæŋ.ɡjə.lər/: hình hộp chữ nhật (cuboid)
- Shape /ʃeɪp/: hình dạng
- Equilateral triangle /ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác đều
- Pyramid /'pirəmid/: hình kim tự tháp
Như vậy, nếu bạn thắc mắc hình trái tim tiếng anh là gì thì câu trả lời là heart, phiên âm đọc là /hɑːt/. Lưu ý là heart để chỉ chung về hình trái tim chứ không chỉ cụ thể về hình trái tim như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về hình trái tim như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ heart trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ heart rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ heart chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ heart ngay.
Bạn đang xem bài viết: Hình trái tim tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng