Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bánh quy phô mai, mực ống, cơm cuộn Hàn Quốc, súp củ cải đỏ, bánh quy, bánh mì nướng, chim cút, cá mòi, thịt quay, sô-cô-la đen, thịt sườn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là khoai tây sợi chiên giòn. Nếu bạn chưa biết khoai tây sợi chiên giòn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Khoai tây sợi chiên giòn tiếng anh là gì
Hash browns /ˌhæʃ ˈbraʊnz/
Để đọc đúng khoai tây sợi chiên giòn trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hash browns rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ hash browns /ˌhæʃ ˈbraʊnz/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ hash browns thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Khoai tây sợi chiên giòn là một món ăn khá phổ biến trong bữa sáng ở Mỹ. Món ăn này đơn giản là khoai tây được thái sợi, chiên cho vàng giòn và ăn với các đồ ăn khác.
- Từ hash browns là để chỉ chung về khoai tây sợi chiên giòn, còn cụ thể khoai tây sợi chiên giòn như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Khoai tây chiên tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn
Sau khi đã biết khoai tây sợi chiên giòn tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Chip /tʃɪp/: khoai tây chiên
- Salted aubergine /ˈsɒl.tɪd ˈəʊ.bə.ʒiːn/: cà muối
- Salad /ˈsæl.əd/: món rau trộn
- Mussels /ˈmʌslz/: con trai
- Pork cartilage /pɔːk ˈkɑːtɪlɪʤ/: sụn heo
- Fried egg /fraɪd ɛg/: trứng chiên
- Soya cheese /ˈsɔɪ.ə tʃiːz/: đậu phụ
- Kebab rice noodles /kɪˈbæb raɪs nuː.dəl /: bún chả
- Sausage /ˈsɒs.ɪdʒ/: xúc xích
- Trout /traʊt/: cá hồi nước ngọt
- Lean meat /liːn miːt/: thịt nạc
- Cod /kɒd/: cá tuyết
- Chicken breast /ˈʧɪkɪn brɛst/: ức gà
- Ice-cream /ˌaɪs ˈkriːm ˌkəʊn/: kem
- Soya noodles /ˈsɔɪ.ə nuː.dəl/: miến
- Lobster /ˈlɒbstə/: tôm hùm
- Roasted sesame seeds and salt /rəʊst ˈses.ə.mi siːd ænd sɒlt/: muối vừng
- Salted vegetables /ˈsɒl.tɪd ˈvedʒ.tə.bəl/: dưa muối
- Beef tenderloin /ˈbiːf ˈten.də.lɔɪn/: thịt thăn bò
- Vietnamese mung bin cake /viɛtnɑˈmis mʌŋ ˌbiːn keɪk/: bánh đậu xanh
- Biscuit /ˈbɪs.kɪt/: bánh quy (US – crackers, cookie)
- Meat /miːt/: thịt
- Shrimp floured and fried /ʃrɪmp flaʊər ænd fraɪd/: tôm lăn bột
- Pasta /ˈpæs.tə/: mỳ ý
- Chicken nuggets / ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/: gà viên chiên
Như vậy, nếu bạn thắc mắc khoai tây sợi chiên giòn tiếng anh là gì thì câu trả lời là hash browns, phiên âm đọc là /ˌhæʃ ˈbraʊnz/. Lưu ý là hash browns để chỉ chung về khoai tây sợi chiên giòn chứ không chỉ cụ thể khoai tây sợi chiên giòn như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể khoai tây sợi chiên giòn như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ hash browns trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ hash browns rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ hash browns chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Khoai tây sợi chiên giòn tiếng anh là gì







