Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số loại cá như cá kiếm, cá ngựa, cá sấu, cá mập, cá ngừ, cá heo, cá voi, cá rô phi, cá chép, cá đuối, cá rô đồng, cá trắm, cá hề… Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại cá khác cũng rất quen thuộc đó là con cá thu. Nếu bạn chưa biết con cá thu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con cá thu tiếng anh là gì
Mackerel /ˈmæk.rəl/
Để đọc đúng từ mackerel rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mackerel rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈmæk.rəl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ mackerel thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý nhỏ: từ mackerel này để chỉ chung cho các loại cá thu. Các bạn muốn chỉ cụ thể về loại cá thu nào thì phải dùng từ vựng riêng để chỉ loài cá thu đó.

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con cá thu thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Eagle /ˈiː.ɡəl/: chim đại bàng
- Spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện
- Snake /sneɪk/: con rắn
- Wild boar /ˌwaɪld ˈbɔːr/: con lợn rừng (lợn lòi)
- Ant /ænt/: con kiến
- Elephant /ˈel.ɪ.fənt/: con voi
- Cobra /ˈkəʊ.brə/: con rắn hổ mang
- Elk /elk/: nai sừng tấm ở Châu Á
- Stork /stɔːk/: con cò
- Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: con bạch tuộc
- Eel /iːl/: con lươn
- Platypus /ˈplæt.ɪ.pəs/: thú mỏ vịt
- Catfish /ˈkætfɪʃ/: cá trê
- Rhea /ˈriː.əz/: chim đà điểu Châu Mỹ
- Honeybee /ˈhʌn.i.biː/: con ong mật
- Camel /ˈkæm.əl/: con lạc đà
- Peacock /ˈpiː.kɒk/: con chim công
- Walrus /ˈwɔːl.rəs/: con voi biển
- Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.ər/: con sâu bướm
- Jaguar /ˈdʒæɡ.ju.ər/: con báo hoa mai
- Panther /ˈpæn.θər/: con báo đen
- Pomfret /ˈpɒm.frɪt/: con cá chim
- Kangaroo /ˌkæŋ.ɡərˈuː/: con chuột túi
- Panda /ˈpæn.də/: con gấu trúc
- Herring /ˈher.ɪŋ/: con cá trích
- Dragon /ˈdræɡ.ən/: con rồng
- Larva /ˈlɑː.və/: ấu trùng, con non chưa trưởng thành
- Blue whale /bluː weɪl/: cá voi xanh
- Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: chim đà điểu châu phi
- Worm /wɜːm/: con giun
- Leopard /ˈlep.əd/: con báo đốm
- Drake /dreik/ : vịt đực
- Cow /kaʊ/: con bò
- Toad /təʊd/: con cóc
- Hyena /haɪˈiːnə/: con linh cẩu

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cá thu tiếng anh là gì thì câu trả lời là mackerel, phiên âm đọc là /ˈmæk.rəl/. Từ mackerel trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ mackerel chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.
Bạn đang xem bài viết: Cá thu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng