Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng tiếng anh về hình khối. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ cross vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ cross như cross tiếng anh là gì, cross là gì, cross tiếng Việt là gì, cross nghĩa là gì, nghĩa cross tiếng Việt, dịch nghĩa cross, …
Cross tiếng anh là gì
Cross nghĩa tiếng Việt là hình chữ thập (hình thánh giá).
Cross /krɒs/
Để đọc đúng từ cross trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm từ cross. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Hình chữ thập tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết cross tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với cross trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Polyhedron /ˌpɒl.iˈhiː.drən/: khối đa diện
- Rectangular /rekˈtæŋ.ɡjə.lər/: hình hộp chữ nhật (cuboid)
- Crescent /ˈkres.ənt/: hình trăng lưỡi liềm
- Circle /'sə:kl/: hình tròn
- Triangle /’traiæɳgl/: hình tam giác
- Cross /krɒs/: hình chữ thập (thánh giá)
- Square /skweər/: hình vuông
- Hexagon /'heksægən/: hình lục giác
- Octagon /'ɔktəgən/: hình bát giác
- Trapezium /trəˈpiː.zi.əm/: hình thang (US – Trapezoid)
- Cube /kju:b/: hình lập phương
- Heptagon /ˈhep.tə.ɡən/: hình thất giác
- Oval /'ouvəl/: hình bầu dục
- Cylinder /'silində/: hình trụ
- Dome /dəʊm/: hinh vòm
- Shape /ʃeɪp/: hình dạng
- Pear-shaped /ˈpeə.ʃeɪpt/: hình quả lê
- Decagon /ˈdek.ə.ɡən/: hình thập giác
- Funnel /ˈfʌn.əl/: hình phễu
- Heart /hɑːt/: hình trái tim
- Parallelogram /ˌpær.əˈlel.ə.ɡræm/: hình bình hành (rhomboid)
- Isosceles triangle /aɪˌsɒs.əl.iːz ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác cân
- Tubular /ˈtʃuː.bjə.lər/: hình ống
- Semicircle /ˈsem.iˌsɜː.kəl/: hình bán nguyệt
- Pyramid /'pirəmid/: hình kim tự tháp
- Elongated /ˈiː.lɒŋ.ɡeɪ.tɪd/: thon dài
- Half-moon /ˌhɑːfˈmuːn/: hình trăng khuyết
- Polygon /ˈpɒl.i.ɡɒn/: hình đa giác
- Cone /koun/: hình nón, hình chóp
- Equilateral triangle /ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác đều
- Ellipse /iˈlɪps/: hình elíp
- Ovoid /ˈəʊ.vɔɪd/: hình trứng
- Octahedron /ˌɒk.təˈhiː.drən/: hình bát diện
- Pentagon /’pentəgən/: hình ngũ giác
- Trapezoid /ˈtræp.ɪ.zɔɪd/: hình tứ giác (US – Trapezium) - quadrilateral
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc cross tiếng anh là gì, câu trả lời là cross nghĩa là hình chữ thập. Để đọc đúng từ cross cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ cross theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Cross tiếng anh là gì - Chủ đề về hình khối







